Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Chaiyaphum ชัยภูมิ | |
---|---|
Khẩu hiệu: ชัยภูมิ เมืองผู้กล้า พญาแล | |
Trực thuộc | |
Thủ phủ | Chaiyaphum |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Supphakit Bunyaritthiphong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,778,3 km2 (4,933,7 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 1,095,360 |
• Mật độ | 86/km2 (220/mi2) |
Mã bưu chính | 36 |
Mã ISO 3166 | TH-36 |
Website | http://www.chaiyaphum.go.th/ |
Chaiyaphum (tiếng Thái: ชัยภูมิ, phát âm tiếng Thái: [tɕʰāj.jā.pʰūːm], phiên âm: Chai-da-phum) là một tỉnh thuộc vùng Isan của Thái Lan. Các tỉnh lân cận (tù phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Khon Kaen, Nakhon Ratchasima, Lopburi và Phetchabun.
Tỉnh này bị chia đôi bởi dãy núi Phetchabun, với đỉnh cao nhất của tỉnh là 1222 m. Phía Đông của tỉnh thuộc Cao nguyên Khorat.
Tỉnh này có 4 vườn quốc gia.
Vườn quốc gia Tat Thon ở Tây Bắc với vài tháp nước đẹp và rừng dipterocarp khô. Vườn quốc gia Sai Thong ở phía Tây có thác nước Sai Thong, và vài cánh đồng hoa tulip Xiêm. Các cánh đồng tulip Xiêm như thế cũng có tại Vườn quốc gia Pa Hin Ngam ở Tây Nam. Vườn quốc gia Phu Laenkha có diện tích 200 km² với các đồi rừng ở Tây Bắc thị xã Chaiyaphum.
Lịch sử của thành Chaiyaphum có thể tính từ ngày Đế quốc Khmer ở thế kỷ 12, khi nó là một thành nhỏ trên đường từ Angkor đi Prasat Singh (tỉnh Kanchanaburi).
Phần lớn dân ở Chaiyaphum là dân tộc Lào. Phương ngữ tiếng Thái vùng Isaan (Đông Bắc) (giống như tiếng Lào) là ngôn ngữ thứ nhất của dân Chaiyaphum.
Chaiyaphum là một trung tâm của các phong cách nhạc Thái vùng Đông Bắc Mor lam và Mor lam sing.
Các nông sản chính của tỉnh gồm gạo, sắn, mía đường và khoai sọ. Chaiyaphum nổi tiếng là một trung tâm của ngành lụa Thái.
The provincial seal shows a triangular flag, a symbol of victory in war.
Cây biểu tượng của tỉnh là muồng đen (Cassia siamea), và hoa biểu tượng là hoa tulip Xiêm (Curcuma alismatifolia). |
Tỉnh được chia ra thành 15 huyện (amphoe) và tiểu huyện (king amphoe). Các huyện được chia ra thành 124 xã (tambon) và 1393 làng (muban).
Amphoe | King Amphoe | |
---|---|---|