Charaxes ethalion |
---|
|
♀♀ |
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
---|
(không phân hạng) | Rhopalocera |
---|
Họ (familia) | Nymphalidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Charaxinae |
---|
Tông (tribus) | Charaxini |
---|
Chi (genus) | Charaxes |
---|
Loài (species) | C. ethalion |
---|
|
Charaxes ethalion (Boisduval, 1847) |
|
- Nymphalis ethalion Boisduval, 1847
- Nymphalis erithalion Doubleday, 1849
- Charaxes rosae Butler, 1895
- Charaxes ethalion f. swynnertoni Poulton, 1919
- Charaxes ethalion ethalion f. aurantimacula van Someren, 1967
- Charaxes ethalion nyassana f. cithaeronides van Someren, 1967
- Charaxes ethalion nyassana f. suppressa van Someren, 1967
- Charaxes ethalion nyassana f. imitans van Someren, 1967
- Charaxes ethalion nyasana van Someren, 1967
- Charaxes ethalion nyassana f. demaculata van Someren, 1967
- Charaxes ethalion nyasicus van Someren, 1975
- Charaxes etheocles f. ethalionoides Carpenter, 1945
- Charaxes ethalion f. howardi van Someren and Jackson, 1952
|
Hoàng đế Satyr hay Satyr Charaxes (Charaxes ethalion) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Phi.[1]
Sải cánh dài 45–55 mm đối với con đực và 50–63 mm đối với con cái.[2]
Ấu trùng ăn Albizia spp., Peltophorum africanum, Dichrostachys cinerea, Acacia ataxacantha, và Scutia myrtina.[1][2]
Xếp theo bảng chữ cái.[1]
- C. e. binghami Henning, 1982
- C. e. ethalion Boisduval, 1847
- C. e. fisheri Henning, 1982
- C. e. handmani Henning, 1982
- C. e. kikuyuensis van Someren, 1967
- C. e. kitungulensis Strand, 1911
- C. e. littoralis van Someren, 1967
- C. e. marsabitensis van Someren, 1967
- ?C. e. nyasicus van Someren, 1975
- C. e. nyanzae van Someren, 1967
- ^ a b c Charaxes, funet.fi
- ^ a b Woodhall, Steve. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town:Struik Publishers, 2005