Chelydridae

Chelydridae
Thời điểm hóa thạch: 70.6–0 triệu năm trước đây Creta muộn[1] đến nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Họ (familia)Chelydridae
Chi
Danh pháp đồng nghĩa[5]
  • Chelydrae Gray, 1831:4[2]
  • Chelydridae Swainson 1839:113[3]
  • Chelydradae Gray, 1869:178[4]

Chelydridae là một họ rùa có bảy chi đã tuyệt chủng và hai chi còn tồn tại. Các chi còn tồn tại là ChelydraMacrochelys. Cả hai chi đều đặc hữu Tây bán cầu. Các chi đã tuyệt chủng gồm Acherontemys, Chelydrops, Chelydropsis, Emarginachelys, Macrocephalochelys, Planiplastron, và Protochelydra.

Chelydridae có một lịch sử hóa thạch dài, với các loài đã tuyệt chủng được ghi nhận từ Bắc Mỹ, khắp châu Á và châu Âu, xa bên ngoài phạm vi hiện tại của chúng. Các mô tả chelydridae sớm nhất là Emarginachelys cretacea, được biết đến từ các hóa thạch được bảo quản tốt từ giai đoạn Maastrichtian của Cuối Creta Montana. Một chelydridae hóa thạch được bảo quản tốt là hóa thạch Paleocene Muộn Protochelydra zangerli từ Bắc Dakota[6]. Mai của P. zangerli là cao hơn so với mai của Chelydra gần đây, một đặc điểm phỏng đoán có liên quan đến sự sống chung của lớn, chelonivorous (tức là, rùa ăn) cá sấu. Một chi, Chelydropsis, có chứa một số loài chelydridae Âu-Á nổi tiếng đã tồn tại từ Oligocen đến Pliocen[7].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Emarginachelys cretacea, Paleobiology Database
  2. ^ Gray, John Edward. (1831). Synopsis Reptilium; or Short Descriptions of the Species of Reptiles. Part I.—Cataphracta. Tortoises, Crocodiles, and Enaliosaurians. London: Treuttel, Wurz, and Co., 85 pp. [Published May 1831].
  3. ^ Swainson, William. (1839). On the natural history and classification of fishes, amphibians, and reptiles. Vol. II. In: Lardner, D. (Ed.). The Cabinet Cyclopaedia. Natural History. London: Longman, 452 pp.
  4. ^ Gray, John Edward. (1869). Notes on the families and genera of tortoises (Testudinata), and on the characters afforded by the study of their skulls. Proceedings of the Zoological Society of London 1869:165–225.
  5. ^ Turtle Taxonomy Working Group [van Dijk, P.P., Iverson, J.B., Shaffer, H.B., Bour, R., and Rhodin, A.G.J.]. (2012). Turtles of the world, 2012 update: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution, and conservation status. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.243–000.328, doi:10.3854/crm.5.000.checklist.v5.2012, [1].
  6. ^ Danilov G. and J. F. Parham. (2008). A reassessment of some poorly known turtles from the Middle Jurassic of China, with comments on the antiquity of extant turtles. Journal of Vertebrate Paleontology 28(2):306-318
  7. ^ Böhme, M. (2008). Ectothermic vertebrates (Teleostei, Allocaudata, Urodela, Anura, Testudines, Choristodera, Crocodylia, Squamata) from the Upper Oligocene of Oberleichtersbach (Northern Bavaria, Germany). Courier Forschungsinstitut Senckenberg 260:161-183


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
Employee-Generated Content (EGC) là nội dung dưới góc nhìn do nhân viên tự tạo ra và chia sẻ, phản ánh góc nhìn chân thực về công ty, sản phẩm hoặc môi trường làm việc.
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Zesshi Zetsumei (絶 死 絶命) là người giữ chức vị đặc biệt trong tổ chức Hắc Thánh Kinh.
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Mục đích cuối cùng của cuộc sống, theo mình, là để tìm kiếm hạnh phúc, dù cho nó có ở bất kì dạng thức nào
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Mình cũng đang đổ đứ đừ đừ phim này và ngóng trông tập mới tối nay đây. Thực sự mê mẩn luôn ấy. Nó có sự cuốn hút khó tả luôn ấy