Bothremydidae

Bothremydidae
Thời điểm hóa thạch: 99.6–20 triệu năm trước đây
Phân loại khoa học

Bothremydidae là một họ rùa đã tuyệt chủng được phân loại trong nhóm rùa cổ bên, thuộc về phân bộ Pleurodira trong bộ Testudines, cũng giống như những họ hàng thời hiện đại của chúng, họ rùa này có tập tính sống ở những vùng nước ngọt, nhưng nhiều loài rùa trong họ này đã được chứng minh là sống trong môi trường biển [1] dù vậy chúng chẳng liên quan gì đến những loài rùa biển hiện đại ngày nay. Họ rùa này đã tuyệt chủng trong thế Oligocene hoặc Miocene.[2][3]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại của họ rùa này như sau:[4]

Bothremydidae

  • Phân họ Bothremydinae Gaffney et al., 2006
    • Tông Bothremydini Gaffney et al., 2006
      • Phụ tông Bothremydina Gaffney et al., 2006
        • Araiochelys Gaffney et al., 2006
          • Araiochelys hirayamai Gaffney et al., 2006
        • Bothremys Leidy, 1865 (jr synonym: Karkaemys)
          • Bothremys arabicus (Zalmout et al., 2005)
          • Bothremys cooki Leidy, 1865
          • Bothremys kellyi Gaffney et al., 2006
          • Bothremys maghrebiana Gaffney et al., 2006
        • Chedighaii Gaffney et al., 2006
          • Chedighaii barberi (Schmidt, 1940)
          • Chedighaii hutchisoni Gaffney et al., 2006
        • Rosasia Costa, 1940
          • Rosasia soutoi Carrington da Costa, 1940
        • Inaechelys Carvalho, 2016
        • Zolhafah Lapparent de Broin and Werner, 1998
          • Zolhafah bella Lapparent de Broin and Werner, 1998
      • Phụ tông Foxemydina Gaffney et al., 2006
        • Elochelys Nopsca, 1931
          • Elochelys convenarum Laurent et al., 2002
          • Elochelys perfecta Nopsca, 1931
        • Foxemys Tong et al., 1998
          • Foxemys mechinorum Tong '"et al., 1998
        • Polysternon Portis, 1882
          • Polysternon atlanticum Lapparent de Broin and Murelaga, 1996
          • Polysternon provinciale (Matheron, 1869)
        • Puentemys Cadena et al., 2012
          • Puentemys mushaisaensis Cadena et al.'", 2012
    • Tông Taphrosphyini Gaffney et al., 2006
      • Phụ tông Nigermydina Gaffney et al., 2006
        • Arenila Lapparent de Broin and Werner, 1998
          • Arenila krebsi Lapparent de Broin and Werner, 1998
      • Phụ tông Taphrosphyina Gaffney et al., 2006
        • Azabbaremys Gaffney et al., 2001
          • Azabbaremys moragjonesi Gaffney et al., 2001
        • Eotaphrosphys Perez-Garcia, 2018
          • Eotaphrosphys ambiguum (Gaudry, 1890)
        • Motelomama Perez-Garcia, 2018
          • Motelomama olssoni (Schmidt, 1931)
        • Phosphatochelys Gaffney and Tong, 2003
          • Phosphatochelys tedfordi Gaffney and Tong, 2003
        • Rhothonemys Gaffney et al., 2006
          • Rhothonemys brinkmani Gaffney et al., 2006
        • Taphrosphys Cope, 1869 (jr synonyms: Amblypeza, Bantuchelys, Prochonias)
          • Taphrosphys congolensis (Dollo, 1912)
          • Taphrosphys dares Hay, 1908 (nomen dubium)
          • Taphrosphys ippolitoi Gaffney et al., 2006
          • Taphrosphys sulcatus (Leidy, 1856)
        • Ummulisani Gaffney et al., 2006
          • Ummulisani rutgersensis Gaffney et al., 2006
        • Crassachelys (nomen dubium)
          • Crassachelys neurirregularis (Bergounioux, 1952)
        • Eusarkia (nomen dubium)
        • Gafsachelys Stefano, 1903 (nomen dubium)
        • Labrostochelys Gaffney et al., 2006
          • Labrostochelys galkini Gaffney et al., 2006
    • Tông Cearachelyini Gaffney et al., 2006
      • Cearachelys Gaffney et al.,
        • Cearachelys placidoi Gaffney et al., 2001
      • Galianemys Gaffney et al., 2002
        • Galianemys emringeri Gaffney et al., 2002
        • Galianemys whitei Gaffney et al., 2002
  • Phân họ Kurmademydinae Gaffney et al., 2006
    • Tông Kurmademydini Gaffney et al., 2006
      • Kinkonychelys Gaffney et al., 2009
        • Kinkonychelys rogersi Gaffney et al., 2009
      • Kurmademys Gaffney et al., 2001
        • Kurmademys kallamedensis Gaffney et al., 2001
      • Sankuchemys Gaffney et al., 2003
        • Sankuchemys sethnai Gaffney et al., 2003

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là bản đồ phát sinh loài của Gaffney et al. (và cộng sự) công bố vào năm 2006:[2]

Chelidae

Pelomedusoides

Araripemys

Pelomedusidae

Euraxemydidae

Dirqadium

Euraxemys

Podocnemidioidea

Podocnemidinura

Bothremydidae
Kurmademydini

Kurmademys

Sankuchemys

Bothremydinae
Cearachelyini

Galianemys

Cearachelys

Bothremyodda
Bothremydini

Foxemys (=Polysternon)

Polysternon

Zolhafah

Rosasia

Araiochelys

Chedighaii hutchisoni

Chedighaii barberi

Bothremys cooki

Bothremys magrhebiana

Bothremys kellyi

Bothremys arabicus

Taphrosphyini

Nigeremys

Arenila

Azabbaremys

Labrostochelys

Taphrosphys

Rhothonemys

Phosphatochelys

Ummulisani

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Anny Rafaela de Araújo Carvalho; Aline Marcele Ghilardi; Alcina Magnólia Franca Barreto (2016). "A new side-neck turtle (Pelomedusoides: Bothremydidae) from the Early Paleocene (Danian) Maria Farinha Formation, Paraíba Basin, Brazil". Zootaxa 4126 (4): 491–513. doi:10.11646/zootaxa.4126.4.3.
  2. ^ a b Gaffney, E. S.; Tong, H.; Meylan, P. A. (ngày 17 tháng 11 năm 2006). “Evolution of the side-necked turtles: The families Bothremydidae, Euraxemydidae, and Araripemydidae”. Bulletin of the American Museum of Natural History. New York: American Museum of Natural History. 300: 1–700. doi:10.1206/0003-0090(2006)300[1:EOTSTT]2.0.CO;2. hdl:2246/5824.
  3. ^ Adán Pérez-García, A new turtle confirms the presence of Bothremydidae (Pleurodira) in the Cenozoic of Europe and expands the biostratigraphic range of Foxemydina, The Science of Nature August 2016, 103:50 First online: ngày 4 tháng 6 năm 2016
  4. ^ The Paleontology Database Bothremydidae entry Lưu trữ 2011-07-27 tại Wayback Machine accessed on ngày 26 tháng 1 năm 2011
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.