Chi Long đởm Giới (regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots (không phân hạng) Asterids Bộ (ordo ) Gentianales Họ (familia ) Gentianaceae Tông (tribus ) Gentianeae Phân tông (subtribus ) Gentianinae Chi (genus ) Gentiana L. , 1753[ 1] Gentiana lutea
Khoảng 335-400. Xem bài.
Aloitis Raf., 1837
Asterias Borkh., 1796
Bilamista Raf., 1838
Calathiana Delarbre, 1800
Chaelothilus Neck., 1790 opus utique oppr.
Chiophila Raf., 1837
Chondrophylla A.Nelson, 1904
Ciminalis Adans., 1763
Coilantha Borkh., 1796
Cruciata Gilib., 1782 opus utique oppr.
Cuttera Raf., 1808
Dasistepha Raf., 1837
Dasystephana Adans., 1763
Dicardiotis Raf., 1837
Diploma Raf., 1837
Endotriche Steud., 1821
Ericala Reneaulme ex Gray, 1821 in 1822 orth. var.
Ericoila Reneaulme ex Borkh., 1796 nom. superfl.
Favargera Á.Löve & D.Löve, 1972
Gaertneria Neck., 1790 opus utique oppr.
Gentianodes Á.Löve & D.Löve, 1972
Gentianusa Pohl, 1809
Hippion F.W.Schmidt, 1793 in 1794 nom. superfl.
Holubia Á.Löve & D.Löve, 1977 nom. illeg.
Holubogentia Á.Löve & D.Löve, 1978
Kudoa Masam., 1930
Kuepferella M.Laínz, 1976
Kurramiana Omer & Qaiser, 1992
Lexipyretum Dulac, 1867
Pneumonanthe Gled., 1764
Psalina Raf., 1837
Qaisera Omer, 1989
Rassia Neck., 1790 opus utique oppr.
Ricoila Reneaulme ex Raf., 1837
Sebeokia Neck., 1790 opus utique oppr.
Selatium D.Don ex G.Don, 1837
Spiragyne Neck., 1790 opus utique oppr.
Thylacitis Reneaulme ex Adans., 1763
Thyrophora Neck., 1790 opus utique oppr.
Tretorhiza Adans., 1763
Tretorrhiza Reneaulme ex Delarbre, 1800
Varasia Phil., 1860
Xolemia Raf., 1837
Chi Long đởm (danh pháp khoa học: Gentiana ) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Long đởm (Gentianaceae) với khoảng 335-400 loài.[ 2] [ 3] [ 4] Chúng được chú ý vì các hoa to, dạng kèn trumpet, thường có màu xanh lam.[ 4]
Tên chi là danh từ giống cái, được đặt theo tên Gentius , vị vua trị vì xứ Illyria (miền tây bán đảo Balkan ) vào khoảng 181–168 TCN, người có lẽ đã khám phá ra các tính chất bổ dưỡng của long đởm.[ 5]
Tên gọi long đởm trong tiếng Việt có lẽ bắt nguồn từ 龍膽/龙胆 (long đảm, nghĩa là mật rồng) - tên gọi của các loài thuộc chi này trong tiếng Trung.[ 3]
Các loài trong chi này là cây thân thảo một năm, hai năm hoặc lâu năm. Thân rễ có rễ chính dạng chùm và các rễ con, với rễ cọc mập thịt hoặc hóa gỗ, hoặc có vài rễ hình trụ thẳng từ đai cổ rễ. Thân từ mọc thẳng tới thẳng đứng, có nếp nhăn hoặc góc cạnh, ở các loài lâu năm đôi khi có cả thân ra hoa và thân sinh dưỡng. Lá mọc đối, hiếm khi mọc vòng, đôi khi tạo thành hình nơ hoa ở gốc. Cụm hoa ở nách lá hoặc đầu cành, các xim hoa có từ 1 đến ít hoa, đôi khi mọc thành các cụm ở đầu cành và/hoặc các vòng ở nách lá. Hoa mẫu (4 hoặc) 5- (hoặc 6-8). Các thùy của đài hoa hình chỉ đến hình trứng, với gân giữa nổi rõ. Tràng hoa hình ống, hình mâm, hình phễu, hình nón ngược hoặc hình vạc, rất hiếm khi hình bánh xe; ống thường dài hơn nhiều so với các thùy; các nếp gấp giữa các thùy. Nhị đính vào ống tràng hoa; các chỉ nhị có cánh ở đáy; bao phấn rời hoặc hiếm khi nối liền. Tuyến 5-10 ở đáy bầu nhụy. Nhụy hoa không cuống hoặc trên một cuống dài. Vòi nhụy thường ngắn, thẳng, ít khi thấy dài và hình chỉ; các thùy đầu nhụy rời hoặc hợp sinh, uốn ngược lại, thường thuôn dài đến thẳng, hiếm khi mở rộng và thuôn tròn. Quả nang hình trụ đến hình elipxoit và không cánh hoặc hình trứng ngược hẹp đến hình trứng ngược (hình elipxoit hẹp ở G. winchuanensis) và có cánh, nhiều hạt. Hạt không cánh hoặc có cánh; áo hạt có mắt lưới nhỏ, nhăn nheo, quầng đơn hoặc với sự phân quầng lỗ rỗ phức tạp.[ 3]
Gentiana frigida
Khu vực bản địa của chi này là vùng ôn đới đại lục Á-Âu , miền núi nhiệt đới châu Á tới đông nam Australia , Maroc , Bắc Mỹ , Trung Mỹ , tây và nam Nam Mỹ tới tây bắc Venezuela , quần đảo Falkland .[ 2]
Nhiều loại đồ uống được làm từ rễ long đởm.[ 6] Gentiana lutea được dùng để sản xuất gentian , một loại đồ uống chưng cất được sản xuất trong khu vực Alps và ở Auvergne .[ 7] Một số loài được thu hoạch để sản xuất các loại rượu khai vị (apéritif), rượu chưng cất và thuốc bổ thảo mộc .
Rễ long đởm là hương liệu đồ uống phổ biến để tạo vị đắng . Loại nước ngọt có ga Moxie chứa rễ long đởm.[ 8] Loại rượu khai vị của Pháp Suze cũng được làm từ long đởm. Rượu vang thơm Americano chứa rễ long đởm để tạo vị đắng.[ 9] Nó cũng là một thành phần trong rượu khai vị của Italia Aperol . Nó cũng được sử dụng làm hương liệu chính trong loại rượu tiêu cơm (digestif) của Đức gọi là Underberg và là thành phần chính trong các loại rượu đắng Angostura và Peychaud's .
Hợp chất tạo vị đắng chính của rễ long đởm là gentiopicrin (gentiopicroside),[ 10] một glycoside . Bài báo năm 2007 của một nhóm các nhà khoa học Nhật Bản xác định 23 hợp chất trong rễ long đởm.[ 11] Gentiopicrin lại không có trong rễ long đởm tươi, vì thế có lẽ nó đã được hình thành trong quá trình phơi khô và lưu giữ rễ long đởm.
Long đởm ít được sử dụng trong công nghiệp nước hoa , các ví dụ đáng chú ý nhất là một số xà phòng glycerin (Crabtree & Evelyn) và nước hoa (Corday's Possession, 1937).
Long đởm vàng (Gentiana lutea ) được sử dụng trong y học thảo dược để điều trị các vấn đề tiêu hóa, sốt, cao huyết áp , co thắt cơ , giun sán , các vết thương, ung thư , viêm xoang và sốt rét ,[ 12] mặc dù các nghiên cứu đã cho thấy nó chỉ có hiệu quả tối thiểu so với giả dược khi dùng trong điều trị lo âu và rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD) ở trẻ em.[ 13] [ 14] [ 15] Nó đã được nghiên cứu và chứng minh là có hiệu quả trong việc kiểm soát chứng khó tiêu .[ 16]
Lá và rễ Gentiana punctata đã được sử dụng trong y học cổ truyền Áo cả trong lẫn ngoài, dưới dạng rượu mùi hoặc trà để điều trị các rối loạn đường tiêu hóa, da, hệ vận động, gan, mật và các vấn đề nhi khoa, sốt, cúm, thấp khớp và bệnh gút.[ 17]
Gentiana purpurea , Gentiana punctata và Gentiana pannonica được sử dụng để sản xuất rượu schnaps đắng, theo truyền thống được sử dụng như một loại rượu hỗ trợ tiêu hóa. Trong y học Ayurveda , loài long đởm Ấn Độ Gentiana kurroo (hiện nay là loài cực kỳ nguy cấp ) đã từng được sử dụng như một loại thảo mộc chữa bệnh,[ 18] [ 19] [ 20] [ 21] nhưng đã được thay thế bằng các loài trong họ Plantaginaceae như Picrorhiza kurroa ở miền tây Himalaya,[ 22] [ 23] hoặc Picrorhiza scrophulariiflora (胡黃蓮, hồ hoàng liên) ở miền đông Himalaya hay trong y học cổ truyền Trung Hoa .[ 24]
Gia huy của gia tộc Minamoto.
Ba bông hoa long đởm Gentiana scabra var. buergeri trên những chiếc lá xích trúc (Sasa ) (tiếng Nhật: ササリンドウ / 笹竜胆 = sasa-rindo / thế long đảm, trong đó "thế" là tên gọi khác của xích trúc) được sử dụng làm biểu tượng của gia tộc Minamoto (源氏, Nguyên thị),[ 25] [ 26] một trong bốn gia tộc lớn thống trị chính trị Nhật Bản trong thời kỳ Heian và tiếp tục thành lập Mạc phủ đầu tiên sau chiến tranh Genpei .
Hoa long đởm Gentiana pneumonanthe là hoa chính thức của cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ.[ 27]
Danh sách loài lấy theo POWO:[ 2]
Gentiana acaulis L., 1753
Gentiana affinis Griseb., 1837
Gentiana alba Muhl. ex J.McNab, 1835
Gentiana albicalyx Burkill, 1906
Gentiana albomarginata C.Marquand, 1937
Gentiana algida Pall., 1789
Gentiana alii (Omer & Qaiser) T.N.Ho, 2001
Gentiana alpina Vill., 1779
Gentiana alsinoides Franch., 1885
Gentiana altigena Harry Sm., 1926
Gentiana altorum Harry Sm. ex C.Marquand, 1937
Gentiana amplicrater Burkill, 1906
Gentiana andrewsii Griseb., 1837
Gentiana angustifolia Vill., 1787
Gentiana anisostemon C.Marquand, 1931
Gentiana aperta Maxim., 1881
Gentiana apiata N.E.Br., 1914
Gentiana aquatica L., 1753
Gentiana arenicola Kerr, 1940
Gentiana arethusae Burkill, 1906
Gentiana argentea (Royle ex D.Don) Royle ex D.Don, 1837
Gentiana arisanensis Hayata, 1917
Gentiana aristata Maxim., 1880
Gentiana arunii D.Maity, S.K.Dey, J.Ghosh & Midday, 2017
Gentiana asclepiadea L., 1753
Gentiana asterocalyx Diels, 1912
Gentiana atlantica Litard. & Maire, 1924
Gentiana atuntsiensis W.W.Sm., 1913
Gentiana austromontana J.S.Pringle & Sharp, 1964
Gentiana autumnalis L., 1776
Gentiana baeuerlenii L.G.Adams, 1988
Gentiana bambuseti T.Y.Hsieh, T.C.Hsu, S.M.Ku & C.I Peng, 2007
Gentiana bavarica L., 1753
Gentiana beamanii J.S.Pringle, 1979
Gentiana bella Franch., 1890
Gentiana bicuspidata (G.Don) Briq., 1931
Gentiana boissieri Schott & Kotschy ex Boiss., 1875
Gentiana bokorensis Hul, 1999
Gentiana bolavenensis Nagah., Tagane & Soulad., 2019
Gentiana borneensis Hook.f., 1883
Gentiana boryi Boiss., 1838
Gentiana brachyphylla Vill., 1779
Gentiana bredboensis L.G.Adams, 1988
Gentiana brentae Prosser & Bertolli, 2008
Gentiana bryoides Burkill, 1906
Gentiana burseri Lapeyr., 1813
Gentiana cachemirica Decne., 1843
Gentiana caelestis (C.Marquand) Harry Sm., 1936
Gentiana caeruleogrisea T.N.Ho, 1984
Gentiana caliculata Lex., 1824
Gentiana calycosa Griseb.,1837
Gentiana capitata Buch.-Ham. ex D.Don, 1825
Gentiana carinata (D.Don ex G.Don) Griseb., 1838
Gentiana carinicostata Wernham, 1916
Gentiana catesbaei Walter, 1788
Gentiana cephalantha Franch., 1890 - long đởm đỉnh hoa.
Gentiana cephalodes Edgew., 1845
Gentiana chinensis Kusnezow, 1894
Gentiana choanantha C.Marquand, 1931
Gentiana chungtienensis C.Marquand, 1928
Gentiana clarkei Kusnezow, 1894
Gentiana clausa Raf., 1828
Gentiana clusii Perr. & Songeon, 1853 in 1854?
Gentiana confertifolia C.Marquand, 1928
Gentiana coronata Royle, 1834
Gentiana crassa Kurz, 1874
G. crassa subsp. rigescens - long đởm cứng.
Gentiana crassicaulis Duthie ex Burkill, 1906
Gentiana crassula Harry Sm., 1926
Gentiana crassuloides Bureau & Franch., 1891
Gentiana cristata Harry Sm., 1965
Gentiana cruciata L., 1753
Gentiana cruttwellii Harry Sm., 1957
Gentiana cuneibarba Harry Sm., 1926
Gentiana dahurica Fisch., 1812
Gentiana davidii Franch., 1884
Gentiana decemfida Buch.-Ham. ex D.Don, 1825
Gentiana decora Pollard, 1900
Gentiana decumbens L.f., 1782
Gentiana delavayi Franch., 1885
Gentiana deltoidea Harry Sm., 1936
Gentiana dendrologi C.Marquand, 1931
Gentiana densiflora T.N.Ho, 1994
Gentiana depressa D.Don, 1825
Gentiana divaricata T.N.Ho, 1984
Gentiana diversifolia Merr., 1906
Gentiana douglasiana Bong., 1832
Gentiana dschungarica Regel, 1879
Gentiana dshimilensis K.Koch, 1850
Gentiana duclouxii Franch., 1900
Gentiana durangensis Villarreal, 1996
Gentiana ecaudata C.Marquand, 1928
Gentiana elmeriana Halda, 1995
Gentiana elwesii C.B.Clarke, 1883
Gentiana emodi C.Marquand ex Sealy, 1954
Gentiana ettingshausenii F.Muell., 1889
Gentiana exigua Harry Sm., 1936
Gentiana faucipilosa Harry Sm., 1926
Gentiana fieldiana J.S.Pringle, 1979
Gentiana filistyla Balf.f. & Forrest, 1928
Gentiana flavomaculata Hayata, 1917
Gentiana flexicaulis Harry Sm., 1937
Gentiana formosa Harry Sm., 1926
Gentiana forrestii C.Marquand, 1928
Gentiana franchetiana Kusnezow, 1894
Gentiana fremontii Torr., 1845
Gentiana frigida Haenke, 1789
Gentiana froelichii Jan ex Rchb., 1832
Gentiana futtereri Diels & Gilg, 1903
Gentiana gayi Griseb., 1845
Gentiana gelida M.Bieb., 1808
Gentiana georgei Diels, 1912
Gentiana gilvostriata C.Marquand, 1931
Gentiana glauca Pall., 1788
Gentiana grandiflora Laxm., 1774
Gentiana grata Harry Sm., 1926
Gentiana grumii Kusnezow, 1893
Gentiana gyirongensis T.N.Ho, 1894
Gentiana handeliana Harry Sm., 1926
Gentiana haraldi-smithii Halda, 1995
Gentiana harrowiana Diels, 1912
Gentiana haynaldii Kanitz, 1891
Gentiana heleonastes Harry Sm., 1937
Gentiana helophila Balf.f. & Forrest, 1928
Gentiana hesseliana Hosseus, 1911 - long đởm Hessel.
Gentiana hexaphylla Maxim. ex Kusnezow, 1894
Gentiana himalayensis T.N.Ho, 1993
Gentiana hirsuta Ma & E.W.Ma ex T.N.Ho, 1984
Gentiana hohoxiliensis S.K.Wu & R.F.Huang, 1996
Gentiana hooperi J.S.Pringle, 1977
Gentiana hsinganica J.H.Yu, 2012
Gentiana hugelii Griseb., 1845
Gentiana huxleyi Kusnezow, 1893
Gentiana intricata C.Marquand, 1937
Gentiana jamesii Hemsl., 1890
Gentiana jarmilae Halda, 1995
Gentiana jingdongensis T.N.Ho, 1985
Gentiana jouyana Hul, 2002
Gentiana kaohsiungensis Chih H.Chen & J.C.Wang, 1999
Gentiana kauffmanniana Regel & Schmalh., 1879
Gentiana khammouanensis Hul, 2007
Gentiana kirilowii Turcz., 1861
Gentiana kurroo Royle, 1835
Gentiana kurumbae Anilkumar & Udayan, 2015
Gentiana lacerulata Harry Sm., 1961
Gentiana laciniata Kit. ex Kanitz, 1862
Gentiana laevigata M.Martens & Galeotti, 1844
Gentiana lagodechiana (Kusn.) Grossh., 1931
Gentiana langbianensis A.Chev. ex S.Hul, 1999 - long đởm Lang Biang.
Gentiana laotica Soulad., Tagane & Yahara, 2018
Gentiana lateriflora Hemsl., 1896
Gentiana latidens (House) J.S.Pringle & Weakley, 2009
Gentiana lawrencei Burkill, 1905
Gentiana laxiflora T.N.Ho, 1993
Gentiana leroyana Hul, 1999
Gentiana leucomelaena Maxim., 1891
Gentiana lhassica Burkill, 1906
Gentiana liangshanensis Z.Y.Zhu, 1991
Gentiana licentii Harry Sm., 1936
Gentiana ligustica R.Vilm. & Chopinet, 1954
Gentiana linearis Froel., 1796
Gentiana lineolata Franch., 1885
Gentiana linoides Franch., 1890
Gentiana loerzingii Ridl., 1939
Gentiana longicollis G.L.Nesom, 1990
Gentiana loureiroi (G.Don) Griseb., 1845 - long đởm.
Gentiana lowryi Hul, 2002
Gentiana lutea L., 1753
Gentiana lycopodioides Stapf, 1894
Gentiana macgregoryi Hemsl., 1901
Gentiana macrophylla Pall., 1789
Gentiana maeulchanensis Franch., 1897
Gentiana mairei H.Lév., 1915
Gentiana makinoi Kusnezow, 1893
Gentiana manshurica Kitag., 1934
Gentiana meiantha (C.B.Clarke) Harry Sm., 1965
Gentiana melandrifolia Franch., 1890
Gentiana membranulifera T.N.Ho, 2000
Gentiana micans C.B.Clarke, 1883
Gentiana micantiformis Burkill, 1906
Gentiana micrantha Aitch. ex Hemsl., 1882
Gentiana microdonta Franch., 1890
Gentiana microphyta Franch., 1890
Gentiana mirandae Paray, 1957
Gentiana moniliformis C.Marquand, 1931
Gentiana muscicola C.Marquand, 1937
Gentiana myrioclada Franch., 1897
Gentiana namlaensis C.Marquand, 1929
Gentiana nanobella C.Marquand, 1928
Gentiana nerterifolia P.Royen, 1964
Gentiana newberryi A.Gray, 1876
Gentiana nipponica Maxim., 1888
Gentiana nivalis L., 1753
Gentiana nubigena Edgew., 1846
Gentiana nudicaulis Kurz, 1874
Gentiana nyalamensis T.N.Ho, 1985
Gentiana obconica T.N.Ho, 1985
Gentiana occidentalis Jakow., 1899
Gentiana officinalis Harry Sm., 1936
Gentiana olgae Regel & Schmalh., 1882
Gentiana oligophylla Harry Sm., 1937
Gentiana olivieri Griseb., 1838
Gentiana oreocharis Halda & Jurášek, 2012
Gentiana oreodoxa Harry Sm., 1926
Gentiana ornata (G.Don) Wall. ex Griseb., 1838
Gentiana ovatiloba Kusnezow, 1893
Gentiana pachyphylla Merr., 1940
Gentiana pannonica Scop., 1771
Gentiana panthaica Prain & Burkill, 1906
Gentiana papillosa Franch., 1885
Gentiana paradoxa Albov, 1895
Gentiana parryae C.Marquand, 1931
Gentiana parryi Engelm., 1863
Gentiana parvula Harry Sm., 1936
Gentiana pedata Harry Sm., 1936
Gentiana pedicellata (D.Don) Griseb., 1838
Gentiana perpusilla Brandegee, 1904
Gentiana phyllocalyx C.B.Clarke, 1883
Gentiana piasezkii Maxim., 1880
Gentiana picta Franch., 1890
Gentiana platypetala Griseb., 1837
Gentiana plurisetosa C.T.Mason, 1991
Gentiana pneumonanthe L., 1753
Gentiana praeclara C.Marquand, 1928
Gentiana praticola Franch., 1897
G. praticola subsp. greenwayae - long đởm Greenway.
Gentiana prattii Kusnezow, 1893
Gentiana pringlei M.Shabir, P.Agnihotri, J.K.Tiwari & T.Husain, 2018
Gentiana producta T.N.Ho, 1984
Gentiana prolata Balf.f., 1918
Gentiana prostrata Haenke, 1788
Gentiana pseudosquarrosa Harry Sm., 1936
Gentiana puberulenta J.S.Pringle, 1966
Gentiana pubigera C.Marquand, 1928
Gentiana pulvinarum W.W.Sm., 1911
Gentiana pumila Jacq., 1762
Gentiana pumilio Standl. & Steyerm., 1944
Gentiana punctata L., 1753
Gentiana purpurea L., 1753
Gentiana pyrenaica L., 1767
Gentiana qiujiangensis T.N.Ho, 1984
Gentiana quadrifaria Blume, 1826
Gentiana querceticola Halda & Jurášek, 2012
Gentiana radiata C.Marquand, 1931
Gentiana radicans Harry Sm., 1965
Gentiana recurvata C.B.Clarke, 1883
Gentiana riparia Kar. & Kir., 1841
Gentiana robusta King ex Hook.f., 1883
Gentiana rostanii Reut. ex Verlot, 1877
Gentiana rubicunda Franch., 1885
Gentiana rubricaulis Schwein., 1824
Gentiana sagarmathae Miyam. & H.Ohba, 1996
Gentiana saginifolia Wernham, 1916
Gentiana saginoides Burkill, 1906
Gentiana saltuum C.Marquand, 1928
Gentiana saponaria L., 1753
Gentiana sasidharanii K.M.P.Kumar & Sunil, 2020
Gentiana satsunanensis T.Yamaz., 2002
Gentiana scabra Bunge, 1835
Gentiana scabrida Hayata, 1908
Gentiana sceptrum Griseb., 1837
Gentiana sedifolia Kunth, 1819
Gentiana septemfida Pall., 1789
Gentiana setigera A.Gray, 1876
Gentiana shaanxiensis T.N.Ho, 1993
Gentiana sierrae Briq., 1931
Gentiana sikkimensis C.B.Clarke, 1883
Gentiana sikokiana Maxim., 1888
Gentiana simulatrix C.Marquand, 1937
Gentiana sino-ornata Balf.f., 1918
Gentiana siphonantha Maxim. ex Kusnezow, 1892
Gentiana sirensis J.S.Pringle, 2013
Gentiana spathacea Kunth, 1819
Gentiana spathulifolia Kusnezow, 1894
Gentiana spathulisepala T.N.Ho & S.W.Liu, 2010
Gentiana springateana D.Maity, 2014
Gentiana squarrosa Ledeb., 1815
Gentiana stellata Turrill, 1922
Gentiana stellulata Harry Sm., 1936
Gentiana stipitata Edgew., 1846
Gentiana stragulata Balf.f. & Forrest, 1928
Gentiana straminea Maxim., 1881
Gentiana suborbisepala C.Marquand, 1928
Gentiana subpolytrichoides Grubov, 1994
Gentiana subuliformis S.W.Liu, 1993
Gentiana sumatrana Ridl., 1917
Gentiana susamyrensis Pachom., 1986
Gentiana sutchuenensis Franch., 1890
Gentiana szechenyii Kanitz, 1891
Gentiana taiwanica T.N.Ho, 1993
Gentiana takushii T.Yamaz., 2000
Gentiana taliensis Balf.f. & Forrest, 1907
Gentiana tarokoensis Chih H.Chen & J.C.Wang, 1999
Gentiana tatsienensis Franch., 1897
Gentiana terglouensis Hacq., 1782
Gentiana ternifolia Franch., 1885
Gentiana tetraphylla Maxim. ex Kusnezow, 1894
Gentiana tetrasepala Biswas, 1938
Gentiana tetrasticha C.Marquand, 1937
Gentiana thunbergii (G.Don) Griseb., 1845
Gentiana tibetica King ex Hook.f., 1883
Gentiana timida Kerr, 1940
Gentiana tongolensis Franch., 1897
Gentiana tonkinensis Hul, 1999 - long đởm Bắc Bộ.
Gentiana tornezyana Litard. & Maire, 1924
Gentiana trichotoma Kusnezow, 1893
Gentiana tricolor Diels & Gilg, 1903
Gentiana triflora Pall., 1789
Gentiana tubiflora (G.Don) Griseb., 1838
Gentiana ulmeri Merr., 1940
Gentiana uniflora Georgi, 1775
Gentiana urnula Harry Sm., 1961
Gentiana utriculosa L., 1753
Gentiana vandellioides Hemsl., 1890
Gentiana vandewateri Wernham, 1916
Gentiana veitchiorum Hemsl., 1909
Gentiana venusta (G.Don) Wall. ex Griseb., 1838
Gentiana verna L., 1753
Gentiana vernayi C.Marquand, 1937
Gentiana viatrix Harry Sm. ex C.Marquand, 1937
Gentiana villosa L., 1753
Gentiana waltonii Burkill, 1906
Gentiana walujewii Regel & Schmalh., 1879
Gentiana wangchukii E.Aitken & D.G.Long, 1996
Gentiana wardii W.W.Sm., 1913
Gentiana wasenensis C.Marquand, 1931
Gentiana wilsonii C.Marquand, 1928
Gentiana winchuanensis T.N.Ho, 1993
Gentiana wingecarribiensis L.G.Adams, 1988
Gentiana woodii J.S.Pringle, 2016
Gentiana xanthonannos Harry Sm., 1965
Gentiana yakushimensis Makino, 1909
Gentiana yokusai Burkill, 1906
Gentiana yunnanensis Franch., 1885
Gentiana zekuensis T.N.Ho & S.W.Liu, 1993
Gentiana zhenxiongensis L.H.Wu & Z.T.Wang, 2012
Gentiana zollingeri Fawc., 1883
Gentiana × ambigua Hayek, 1908 = G. brachyphylla × G. verna .
Gentiana × billingtonii Farw., 1921 in 1923 = G. andrewsii × G. puberula
Gentiana × charpentieri E.Thomas ex Hegetschw., 1839 = G. lutea × G. punctata
Gentiana × curtisii J.S.Pringle, 1964 = G. alba × G. puberula
Gentiana × digenea Jakow., 1899 = G. acaulis × G. clusii
Gentiana × gaudiniana E.Thomas ex W.D.J.Koch, 1844 = G. punctata × G. purpurea
Gentiana × grandilacustris J.S.Pringle, 1964 = G. andrewsii × G. rubricaulis
Gentiana × grisebachiana Rouy, 1908 = G. burseri subsp. villarsii × G. punctata
Gentiana × hybrida Schleich. ex DC., 1805 = G. lutea × G. purpurea
Gentiana × laengstii Hausm., 1858 = G. lutea × G. pannonica
Gentiana × marcailhouana Rouy, 1890 = G. burseri × G. lutea
Gentiana × marceli-jouseaui Halda, 2000 = G. kaufmanniana × G. olgae
Gentiana × media Arv.-Touv., 1872 = G. burseri subsp. villarsii × G. ?
Gentiana × pallidocyanea J.S.Pringle, = G. alba × G. andrewsii
Gentiana × bergeri Krist, 1933
Gentiana × palezieuxi Beauverd, 1931-1932 in 1933
^ Carl Linnaeus, 1753. Gentiana . Species Plantarum 1: 277.
^ a b c d “Gentiana Tourn. ex L.” . Plants of the World Online . Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2020 .
^ a b c Gentiana trong Flora of China. Tra cứu ngày 14-12-2022.
^ a b RHS A-Z Encyclopedia of Garden Plants . United Kingdom: Dorling Kindersley. 2008. tr. 1136. ISBN 1405332964 .
^ Jepson, Willis Linn (1953). A manual of the Flowering Plants of California . Berkeley: Đại học California. tr. https://archive.org/details/bub_gb_bffkmpjLa8EC/page/n770 763. ISBN 978-0-520-00606-5 . Gentiana gentius.
^ Strewe L. “Ethnobotany of gentians” . Gentian Research Network .
^ “Espace Avèze | Office de Tourisme du Pays de Salers” . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022 .
^ Orchant R. (1 tháng 3 năm 2013). “Moxie: The distinctively different soda that New England loves” . The Huffington Post .
^ “Quinquina & Americano by Brand” . Vermouth 101 .
^ PubChem. Gentiopicroside
^ Hidehiro Ando, Yasuaki Hirai, Mikio Fujii, Yumiko Hori, Motonori Fukumura, Yujiro Niiho, Yoshijiro Nakajima, Toshiro Shibata, Kazuo Toriizuka, Yoshiteru Ida, 2007. The chemical constituents of fresh Gentian root . Journal of Natural Medicines 61(3): 269–279, doi :10.1007/s11418-007-0143-x
^ “Gentian” . WebMD .
^ Ernst E. (2010). “Bach flower remedies: a systematic review of randomised clinical trials”. Swiss Medical Weekly . 140 : w13079. doi :10.4414/smw.2010.13079 . PMID 20734279 .
^ Walach H., Rilling C., Engelke U. (2001). “Efficacy of Bach-flower remedies in test anxiety: a double-blind, placebo-controlled, randomized trial with partial crossover”. Journal of Anxiety Disorders . 15 (4): 359–366. doi :10.1016/S0887-6185(01)00069-X . PMID 11474820 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Pintov S., Hochman M., Livne A., Heyman E. & Lahat E. (2005). “Bach flower remedies used for attention deficit hyperactivity disorder in children—a prospective double blind controlled study”. European Journal of Paediatric Neurology . 9 (6): 395–398. doi :10.1016/j.ejpn.2005.08.001 . PMID 16257245 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ McMullen M. K., Whitehouse J. M., Towell A. (2015). “Bitters: Time for a New Paradigm” . Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine . 2015 : 670504. doi :10.1155/2015/670504 . PMC 4446506 . PMID 26074998 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Vogl S., Picker P., Mihaly-Bison J., Fakhrudin N., Atanasov A. G., Heiss E. H., Wawrosch C., Reznicek G., Dirsch V. M., Saukel J. & Kopp B. (2013). “Ethnopharmacological in vitro studies on Austria's folk medicine—an unexplored lore in vitro anti-inflammatory activities of 71 Austrian traditional herbal drugs” . Journal of Ethnopharmacology . 149 (3): 750–771. doi :10.1016/j.jep.2013.06.007 . PMC 3791396 . PMID 23770053 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Trayamana: Gentiana kurroo : Benefits, remedies, reseach, side effects .
^ Gentiana kurroo trong IMPPAT: Indian Medicinal Plants, Phytochemistry And Therapeutics.
^ Khan Mubashir, Khalid Ghazanfar, Bashir A. Ganai, Seema Akbar, Akhtar H. Malik & Akbar Masood, 2014. Scientific validation of Gentiana kurroo Royle for anti-inflammatory and immunomodulatory potential . International Scholarly Reseach Notices , vol. 2014: ID 701765, 5 tr., doi :10.1155/2014/701765 .
^ Bhat Mohd Skinder, Bashir Ahmad Ganai & Abdul Hamid Wani, 2017. Scientific study of Gentiana kurroo Royle . Medicines (Basel) 4(4): 74, doi :10.3390/medicines4040074 .
^ Picrorhiza kurroa trong PubMed.
^ Ashwinikumar Raut, Hiteshi Dhami-Shah, Aashish Phadke, Anand Shindikar, Shobha Udipi, Jayashree Joshi, Rama Vaidya & Ashok D. B. Vaidya, 2022. Picrorhiza kurroa , Royle ex Benth: Traditional uses, phytopharmacology, and translational potential in therapy of fatty liver disease . Journal of Ayurveda and Integrative Medicine doi :10.1016/j.jaim.2022.100558 .
^ Hongmin Wang, Weimin Zhao, Vanida Choomuenwai, Katherine T. Andrews, Ronald J. Quinn & Yunjiang Feng, 2013. Chemical investigation of an antimalarial Chinese medicinal herb Picrorhiza scrophulariiflora . Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters 23(21): 5915-5918, doi :10.1016/j.bmcl.2013.08.077 .
^ リンドウ
^ Mark Griffiths, 2009. IV. Tales of Genji . The Lotus Quest: In Search of the Sacred Flower , Chatto & Windus, London, ISBN 9780701181222 , tr. 245; ISBN 9780312641481 , St. Martin's Press, 2010.
^ Flag and arms of the German-speaking Community .