Cichlasoma | |
---|---|
[[File:Cichlasoma dimerus.JPG<|280px]] Cichlasoma dimerus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Phân họ (subfamilia) | Cichlasomatinae |
Chi (genus) | Cichlasoma Swainson, 1839 |
Loài điển hình | |
Labrus bimaculatus Linnaeus, 1758 |
Cichlasoma là một chi cá trong họ cá hoàng đế. Trước đây chi này rất lớn và gồm cá sống ở Texas, Bắc Mỹ, trên khắp vùng Trung Mỹ và vài phần của Nam Mỹ.
Chi này đã được phân loại lại bởi Sven O. Kullander và những nhà nghiên cứu khác đã khiến cho nhiều loài trước đây thuộc chi này [1][2] được loại ra và được xếp vào những chi khác như là Amphilophus, Archocentrus, Herichthys, Heros, Nandopsis, Parachromis, Thorichthys, Vieja và nhiều chi khác.
Có 32 loài hiện được xếp trong chi này:
|access-date=
(trợ giúp) A total of 199 taxa, including subspecies và synonyms.
|access-date=
(trợ giúp) A total of 38 taxa, excluding subspecies and synonyms.