Clavilithes

Clavilithes
Thời điểm hóa thạch: Paleocene - Pliocene
Clavilithes noae (Lamarck, 1803)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Fasciolariidae
Chi (genus)Clavilithes
Swainson, 1840[1]
Loài điển hình
Fusus noae, Lamarck, 1803

Clavilithes là một extinct chi của fossil ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.

This genus lived from the Paleocene to Pliocene, ở Châu Phi, châu Á, châu Âu, Bắc Mỹ, và Nam Mỹ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Swainson W. J. (1840). Treat. Malacol.: 77 (as Clavilithes p. 304).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fossils (Smithsonian Handbooks) by David Ward (Page 129)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ