Cordylus nyikae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Cordylidae |
Chi (genus) | Cordylus |
Loài (species) | C. nyikae |
Danh pháp hai phần | |
Cordylus nyikae Broadley & Mouton, 2000 |
Cordylus nyikae là một loài thằn lằn trong họ Cordylidae. Loài này được Broadley & Mouton mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]