Corytophanes percarinatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Corytophanidae |
Chi (genus) | Corytophanes |
Loài (species) | C. percarinatus |
Danh pháp hai phần | |
Corytophanes percarinatus A.H.A. Duméril, 1856[1] |
Corytophanes percarinatus là một loài thằn lằn trong họ Corytophanidae. Loài này được Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.[2]