Crocidura grandis

Crocidura grandis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. grandis
Danh pháp hai phần
Crocidura grandis
Miller, 1911[2]
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura grandis
Địa bàn sinh sống của loài Crocidura grandis

Crocidura grandis là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1911.[2] Chúng là loài đặc hữu của Philippin.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lỗi: không có |assessment_year= được định rõ trong việc sử dụng {{IUCN}}
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura grandis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Corbet, G.B. y Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications y Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
  • Heaney, L. R. y Ruedi, M., 1994. A preliminary analysis of biogeography and phylogeny of Crocidura from the Philippines. A: J. E. Meritt, G. L. Kirkland y R. K. Rose (eds), Advances in the Biology of Shrews, pp. 357–377. Carnegie Museum of Natural History, Pittsburgh, Estados Unidos.
  • Heaney, L. R., Balete, D. S., Dolar, M. L., Alcala, A. C., Dans, A. T. L., Gonzales, P. C., Ingle, N. R., Lepiten, M. V., Oliver, W. L. R., Ong, P. S., Rickart, E. A., Tabaranza Jr., B. R. y Utzurrum, R. C. B., 1998. A synopsis of the Mammalian Fauna of the Philippine Islands. Fieldiana: Zoology 88: 1-61.
  • Heaney, L. R., Tabaranza Jr., B., Rickart, E. A., Balete, D. S. y Ingle, N. R., 2006. The Mammals of Mt. Kitanglad Nature Park, Mindanao, Philippines. Fieldiana: Zoology 112: 1-63.
  • Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. y Reeder, D.M. (edd.) Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
  • Sanborn, C. C., 1952. Philippine Zoological Expedition 1946-1947. Fieldiana: Zoology 33: 89-158.
  • Wilson D. E. y Reeder D. M.: Mammal species of the world. Smithsonian Institution Press, Washington DC (Estados Unidos), 2005.
  • Insectivore Specialist Group 1996. Crocidura grandis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocidura grandis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Công nghệ thực phẩm: Học đâu và làm gì?
Hiểu một cách khái quát thì công nghệ thực phẩm là một ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu về việc chế biến, bảo quản và phát triển các sản phẩm thực phẩm
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Gin chỉ không thích hành động đeo bám thôi, chứ đâu phải là anh Gin không thích Sacchan
Tìm hiểu về căn bệnh tâm lý rối loạn lưỡng cực
Tìm hiểu về căn bệnh tâm lý rối loạn lưỡng cực
Rối loạn lưỡng cực là căn bệnh tâm lý phổ biến với tên gọi khác là bệnh rối loạn hưng – trầm cảm