Crocidura hispida

Crocidura hispida
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. hispida
Danh pháp hai phần
Crocidura hispida
Thomas, 1913[1]

Crocidura hispida là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1913.[1] Chúng là loài đặc hữu của vùng quần đảo Andaman (Ấn Độ).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura hispida”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Insectivore Specialist Group & CBSG CAMP India Workshop 2000. Crocidura hispida. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 30 tháng 7 năm 2007.
  • Chakraborty, S., Srinivasulu, C., Srinivasulu, B., Pradhan, M. S. y Nameer, P. O., 2004. Checklist of insectivores (Mammalia: Insectivora) of South Asia. Zoos' Print Journal 19(2): 1361-1371.
  • Corbet, G.B. & Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications & Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
  • Ellerman, J. R. y Morrison-Scott, T. C. S., 1951. Checklist of Palaearctic and Indian Mammals 1758 to 1946. British Museum (Natural History), Londres.
  • Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. & Reeder, D.M. (eds.) Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
  • Hutterer, R., 2005. Order Soricomorpha. A: D. E. Wilson y D. M. Reeder (eds), Mammal Species of the World, pp. 220–311. Johns Hopkins University Press, Baltimore, Maryland.
  • Molur, S., Srinivasulu, C., Srinivasulu, B., Walker, S., Nameer, P. O. y Ravikumar, L., 2005. Status of non-volant small mammals: Conservation Assessment and Management Plan (C.A.M.P) workshop report. Zoo Outreach Organisation / CBSG-South Asia., Comibatore, India.
  • Wilson D. E. & Reeder D. M.: Mammal species of the world. Smithsonian Institution Press, Washington DC (Estados Unidos) 2005.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocidura hispida tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của "Lệnh truy nã Vision"
Chỉ cần dám ngăn cản tầm nhìn của vĩnh hằng, hay chỉ cần làm tổn thương người của Inazuma, thì sẽ trở thành kẻ thù của nàng
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Yuki Tsukumo - Jujutsu Kaisen
Yuki Tsukumo là một trong bốn pháp sư jujutsu đặc cấp
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection