Cyrtonota montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Cyrtonota |
Loài (species) | C. montana |
Danh pháp hai phần | |
Cyrtonota montana Borowiec, 2000 |
Cyrtonota montana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 2000.[1]