Danh sách đĩa nhạc của G-Dragon | |
---|---|
Album phòng thu | 3 |
Album trực tiếp | 3 |
Video âm nhạc | 10 |
EP | 1 |
Đĩa đơn | 8 |
Album hợp tác | 1 |
G-Dragon, ca sĩ-nhạc sĩ, rapper và nhà sản xuất người Hàn Quốc, đồng thời là thành viên của ban nhạc K-pop Big Bang, kể từ khi tham gia hoạt động đơn đã phát hành 3 album phòng thu, 1 EP (hay mini album), 1 album hợp tác và 8 đĩa đơn. Dưới đây là danh sách cụ thể các sản phẩm âm nhạc của anh.
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] |
Hoa Kỳ [3] | |||||
Tiếng Hàn | |||||||
Heartbreaker |
|
1 | — | — | |||
Coup D'Etat |
|
1 | 11 | 182 | |||
Tiếng Nhật | |||||||
Coup D'Etat '+ One of a Kind & Heartbreaker' |
|
— | 2 | — |
| ||
"—" chỉ ra album đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] |
Hoa Kỳ [3] | |||||
Tiếng Hàn | |||||||
One of a Kind |
|
1 | 12 | 161 | |||
"—" chỉ ra EP đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||
GD & TOP (với T.O.P) |
|
1 | 8 | ||||
"—" chỉ ra album đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [1] |
Nhật [2] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||
Shine a Light |
|
1 | — | ||||
2013 G-Dragon World Tour Live CD [One Of A Kind in Seoul] |
|
9 | — |
| |||
2013 G-Dragon 1st World Tour [One Of A Kind] The Final |
|
— | — | ||||
"—" chỉ ra album đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Gaon [11] |
Hàn Billboard [12] | ||||||||||||
2006 | "This Love" [A] | — | — | Bigbang Vol.1 | |||||||||
2009 | "Heartbreaker" | — | — | Hàn: 4.407.355[cần dẫn nguồn] | Heartbreaker | ||||||||
"Breathe" | — | — | |||||||||||
"A Boy" | — | — | |||||||||||
"Butterfly" (hợp tác với Jin Jung) | — | — | |||||||||||
2010 | "Heartbreaker" (Remix) (hợp tác với Flo Rida) | 8 | — | Shine A Light | |||||||||
2012 | "That XX" | 1 | 3 | Hàn: 1,767,870 | One of a Kind | ||||||||
"One of a Kind" | 9 | 14 | Hàn: 619.402 | ||||||||||
"Crayon" | 3 | 4 | Hàn: 1.746.682 | ||||||||||
2013 | "Michi Go" | 17 | 17 | Hàn: 287.998 | Coup D'Etat | ||||||||
"Coup D'Etat" (hợp tác với Diplo và Baauer) | 5 | 15 | Hàn: 430.164 | ||||||||||
"Crooked" | 7 | 2 | Hàn: 1.424,444 | ||||||||||
"Who You" | 1 | 4 | Hàn: 981.454 | ||||||||||
"—" chỉ ra đĩa đơn đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [13] | |||||||||||||
2010 | "High High" (với T.O.P) | 1 | Hàn: 1.338.924 | GD & TOP | |||||||||
"Oh Yeah" (cùng T.O.P hợp tác với Park Bom) | 2 | Hàn: 1.380.732 | |||||||||||
"Knock Out" (với T.O.P) | 3 | ||||||||||||
"Intro" (với T.O.P) | — | ||||||||||||
"Baby Good Night" (với T.O.P) | 13 | ||||||||||||
"Don't Go Home" (với T.O.P) | 22 | ||||||||||||
2014 | "Good Boy" (với Taeyang) | 5 | Hàn: 1.148.501[14] | ||||||||||
"—" chỉ ra đĩa đơn đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn |
Nhật | ||||||||||||
2001 | "Storm" (Perry hợp tác với G-Dragon, Sean và Masta Wu) | — | — | Perry by Storm | |||||||||
2002 | "Magic Eye" (Hwee-Sung hợp tác với G-Dragon) | — | — | Like A Movie | |||||||||
2003 | "Heosubai" (Masta Wu hợp tác với G-Dragon và Taeyang) | — | — | Masta Peace | |||||||||
"Intro" (Se7en hợp tác với G-Dragon và Perry) | — | — | Just Listen | ||||||||||
2006 | "Run" (Se7en hợp tác với G-Dragon và Taeyang) | — | — | 24/SE7EN | |||||||||
"Can You Feel Me" (Se7en hợp tác với G-Dragon) | — | — | SE7OLUTION | ||||||||||
"Anystar" (Park Bom hợp tác với G-Dragon và Gummy) | — | — | |||||||||||
2007 | "Super Fly" (Lexy featuring G-Dragon, T.O.P và Taeyang) | — | — | RUSH | |||||||||
"So In Love Pt.2" (Kim Jo Han hợp tác với G-Dragon) | — | — | Soul Family with Johan | ||||||||||
2008 | "Intro - Work it Now" (Gummy hợp tác với G-Dragon) | — | — | Comfort | |||||||||
"Party" (Uhm Jung Hwa hợp tác với G-Dragon) | — | — | D.I.S.C.O | ||||||||||
"D.I.S.C.O Pt.2" (Uhm Jung Hwa hợp tác với G-Dragon) | — | — | D.I.S.C.O Part 2 | ||||||||||
"What" (YMGA hợp tác với G-Dragon, Teddy, Kush, Perry và CL) | — | — | Made In R.O.K | ||||||||||
2009 | "Strong Baby" (Seungri hợp tác với G-Dragon) | 1 | — | Remember | |||||||||
"Rain is Fallin" (W-inds. hợp tác với G-Dragon) | — | 2 | Nhật: 50.563 | Rain Is Fallin'/Hybrid Dream | |||||||||
2010 | "I Need A Girl" (Taeyang hợp tác với G-Dragon) | 1 | — | Hàn: 2.110.274 | Solar | ||||||||
2011 | "Open the Window" (Seungri hợp tác với G-Dragon) | — | — | V.V.I.P | |||||||||
2012 | "Dancing on My Own" (Pixie Lott hợp tác với G-Dragon và T.O.P) | — | — | Young Foolish Happy | |||||||||
"Blue Frog" (PSY hợp tác với G-Dragon) | 5 | — | Hàn: 1.429.265 | PSY 6 (Six Rules), Part 1 | |||||||||
2013 | "Bubble Butt" (Major Lazer hợp tác với Bruno Mars, G-Dragon, T.O.P, Tyga và Mystic) | 78 | — | Hàn: 28.701 | Free the Universe (Asian Edition) | ||||||||
2014 | "Dirty Vibe" (Skrillex hợp tác với Diplo, G-Dragon và CL) [B] | — | — | Recess | |||||||||
"Stay With Me" (Taeyang hợp tác với G-Dragon]) | 4 | — | Hàn: 602.555 | Rise | |||||||||
"—" chỉ ra đĩa đơn đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Năm | Tên | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
Hàn Gaon [11] |
Hàn Billboard [12] | ||||
2009 | "The Leaders" (hợp tác với Teddy và CL) | 15 | — | Heartbreaker | |
"Hello" (hợp tác với Dara) [C] | 10 | — | |||
"She's Gone" (hợp tác với Kush) | 33 | — | |||
"Korean Dream" (hợp tác với Taeyang) | 37 | — | |||
"Gossip Man" (hợp tác với Kim Gun Mo) | 22 | — | |||
"1 Year Station" | 54 | — | |||
2012 | "Without You" (hợp tác với Chaeyoung Park) | 10 | 15 | Hàn: 540.470 | One of a Kind |
"Missing You" (hợp tác với Kim Yoon Ah của Jaurim) | 2 | 2 | Hàn: 1.772.172 | ||
"Today" (hợp tác với Kim Jong Wan của Nell) | 17 | 20 | Hàn: 619.402 | ||
2013 | "Niliria" (hợp tác với Missy Elliott) | 9 | 30 | Hàn: 239.129 | Coup D'Etat |
"Black" (hợp tác với Jennie Kim) | 2 | 3 | Hàn: 871.025 | ||
"R.O.D." (hợp tác với Lydia Paek) | 6 | 21 | Hàn: 418.656 | ||
"I Love It" (hợp tác với Zion.T và Boys Noize) | 20 | 13 | Hàn: 262.125 | ||
"Shake the World" | 25 | 29 | Hàn: 185.423 | ||
"Runaway" | 27 | 26 | Hàn: 181.284 | ||
"Niliria" (Phiên bản của G-Dragon) | 32 | 38 | Hàn: 136.575 | ||
"You Do" | 35 | — | Hàn: 104.333 |
Năm | Tên | Ghi chú |
---|---|---|
2001 | "My Age is 13" | |
"Storm" | Perry hợp tác với G-Dragon, Masta Wu, Sean | |
2002 | "Hip Hop Gentlemen" | YG Family |
"YMCA Baseball Team" | YG Family | |
"Get Ready" | YG Family (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) | |
2003 | "Hot" | 1TYM (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) |
2004 | "Telephone Number" | Jinusean (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) |
2009 | "Rain Is Fallin'" | W-inds. hợp tác với G-Dragon |
"Fire" (Street Ver.) | 2NE1 (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) | |
"Strong Baby" | Seungri hợp tác với G-Dragon | |
"Heartbreaker" | ||
"Breathe" | ||
"She's Gone" | ||
"Butterfly" | ||
"A Boy" | ||
2010 | "Gmarket Party!" | Bài hát quảng cáo nhãn hiệu Gmarket |
"I Need A Girl" | Taeyang hợp tác với G-Dragon | |
2012 | "When I Can't Sing" | Se7en (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) |
"One Of A Kind" | ||
"That XX" | ||
"Crayon" | ||
2013 | "Michi GO" | |
"Coup D'etat" | ||
"Crooked" | ||
"Ringa Linga" | Taeyang (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) | |
"The Baddest Female" | CL (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) | |
"Who You?" | ||
2014 | - "Hangover " | PSY hợp tác với Snoop Dogg (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) |
"Look at Me, Gwisun" (Phiên bản tiếng Nhật) | Daesung (G-Dragon không hát mà chỉ xuất hiện) | |
"Good Boy" |
|