Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Danh sách đỉnh núi theo độ nổi bật
Đây là danh sách các
đỉnh núi
được sắp xếp theo mức
độ nổi bật về địa hình
của chúng.
Danh sách Top 125
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Danh sách Top 125 đỉnh nổi bật trên
Trái Đất
No.
Đỉnh núi
Dãy núi
[
1
]
Vị trí
Độ cao
(m)
Độ nổi bật
(m)
Đèo
(m)
Parent
1.
Mount Everest
Himalayas
Nepal
/
Trung Quốc
8.848
8.848
0
không
— Cao nhất
Thế giới
2.
Aconcagua
Andes
Argentina
6.962
6.962
0
không
— Cao nhất
châu Mỹ
3.
Denali
Dãy núi Alaska
Hoa Kỳ
(
Alaska
)
6.191
6.144
47
Aconcagua
4.
Kilimanjaro
*
Dải núi Đứt gãy Đông
(Eastern Rift)
Tanzania
5.895
5.885
10
Everest
5.
Pico Cristóbal Colón
Sierra Nevada de Santa Marta
Colombia
5.700
5.509
191
Aconcagua
6.
Núi Logan
Dãy núi Saint Elias
Canada
5.959
5.250
709
Denali
7.
Pico de Orizaba
Vành đai núi lửa México
México
5.636
4.922
714
Núi Logan
8.
Vinson Massif
Dải núi Sentinel
Antarctica
4.892
4.892
0
không
— Cao nhất
Nam Cực
9.
Puncak Jaya
Dải núi Sudirman
Indonesia
4.884
4.884
0
không
— Cao nhất
New Guinea
10.
Elbrus
Dãy núi Kavkaz
Nga
5.642
4.741
901
Everest
11.
Mont Blanc
/
Monte Bianco
Alps
Pháp
/
Ý
4.808
4.695
113
Everest
12.
Núi Damavand
Alborz
Iran
5.610
4.667
943
Elbrus
13.
Klyuchevskaya Sopka
Nhóm núi lửa tách biệt,
Kamchatka
Nga
4.750
4.649
101
Everest
14.
Nanga Parbat
Himalayas
Pakistan
8.125
4.608
3.517
Everest
15.
Mauna Kea
đảo Hawaii
Hoa Kỳ
(
Hawaii
)
4.205
4.205
0
không
— Cao nhất
đảo Hawaii
16.
Jengish Chokusu
Kakshaal Too
Kyrgyzstan
/
Trung Quốc
7.439
4.148
3.291
Everest
17.
Bogda Peak
Bogda Shan
Trung Quốc
5.445
4.122
1.323
Everest
18.
Chimborazo
Cordillera Occidental
Ecuador
6.263
4.118
2.145
Aconcagua
19.
Namcha Barwa
Himalayas
Trung Quốc
7.782
4.106
3.676
Everest
20.
Núi Kinabalu
Dãy núi Crocker
Malaysia
4.095
4.095
0
không
— Cao nhất
Borneo
21.
Núi Rainier
Dải núi Cascade
Hoa Kỳ
4.393
4.023
370
Orizaba
1
/
Denali
²
22.
K2
Karakoram
Pakistan
/
Trung Quốc
8.611
4.017
4.594
Everest
23.
Ras Dashen
Dãy núi Semien
Ethiopia
4.550
3.997
553
Kilimanjaro
24.
Volcán Tajumulco
Sierra Madre de Chiapas
Guatemala
4.220
3.980
240
Orizaba
1
/
Denali
²
25.
Pico Bolívar
(La Columna)
Sierra Nevada de Mérida
Venezuela
4.981
3.957
1.024
Chimborazo
1
/
Aconcagua
²
26.
Núi Fairweather
Dãy núi Saint Elias
Hoa Kỳ
(
Alaska
) /
Canada
4.671
3.955
722
Núi Logan
27.
Ngọc Sơn
Dãy núi Yushan
Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
3.952
3.952
0
không
— Cao nhất
Đài Loan
28.
Núi Stanley
Dãy núi Rwenzori
Cộng hòa Dân chủ Congo
/
Uganda
5.109
3.951
1.158
Kilimanjaro
29.
Kangchenjunga
Himalayas
Nepal
/
Ấn Độ
8.586
3.922
4.664
Everest
30.
Tirich Mir
Hindu Kush
Pakistan
7.708
3.908
3.800
K2
1
/
Everest
²
31.
Núi Cameroon
Cameroon line
Cameroon
4.040
3.901
139
Stanley
1
/
Kilimanjaro
²
32.
Núi Kenya
Dải núi Đứt gãy Đông
(Eastern Rift)
Kenya
5.199
3.825
1.374
Kilimanjaro
33.
Núi Kerinci
Dãy núi Barisan
Indonesia
3.805
3.805
0
không
— Cao nhất
Sumatra
34.
Núi Erebus
Đảo Ross
Nam Cực
3.794
3.794
0
không
— Cao nhất
Đảo Ross
35.
Núi
Phú Sĩ
(Fuji)
Honshu
Nhật Bản
3.776
3.776
0
không
— Cao nhất
Honshū
36.
Toubkal
Dãy núi Atlas
Maroc
4.167
3.757
410
Stanley
1
/
Kilimanjaro
²
37.
Cerro Chirripó
Cordillera de Talamanca
Costa Rica
3.820
3.727
93
Chimborazo
1
/
Aconcagua
²
38.
Núi Rinjani
Quần đảo Sunda Nhỏ
Indonesia
3.726
3.726
0
không
— Cao nhất
Lombok
39.
Aoraki
(
Núi Cook
)
Southern Alps
New Zealand
3.724
3.724
0
không
— Cao nhất
Đảo Nam
40.
Teide
Tenerife
Tây Ban Nha
3.718
3.718
0
không
— Cao nhất
Tenerife
41.
Dải núi Finisterre
HP
Dải núi Finisterre
Papua New Guinea
4.150
3.709
441
Puncak Jaya
42.
Núi San Valentin
Andes
Chile
4.058
3.696
362
Aconcagua
43.
Gunnbjørn Fjeld
Dải núi Watkins
Greenland
3.694
3.694
0
không
— Cao nhất
Greenland
44.
Ojos del Salado
Andes
Argentina
/
Chile
6.893
3.688
3.205
Aconcagua
45.
Núi Semeru
Java
Indonesia
3.676
3.676
0
không
— Cao nhất
đảo Java
46.
Ritacuba Blanco
Cordillera Oriental
Colombia
5.410
3.645
1.765
Chimborazo
1
/
Aconcagua
²
47.
Núi Gongga
Dãy núi Daxue
Trung Quốc
7.556
3.642
3.914
K2
1
/
Everest
²
48.
Núi Ararat
Sơn nguyên Armenia
Thổ Nhĩ Kỳ
5.137
3.611
1.526
Damavand
49.
Kongur Tagh
Kongur Shan
Trung Quốc
7.649
3.585
4.064
K2
1
/
Everest
²
50.
Núi Blackburn
Dãy núi Wrangell
Hoa Kỳ
(
Alaska
)
4.996
3.535
1.461
Núi Logan
51.
Núi Hayes
Dãy núi Alaska
Hoa Kỳ
(
Alaska
)
4.216
3.501
715
Denali
52.
Núi Latimojong
Sulawesi
Indonesia
3.478
3.478
0
không
— Cao nhất
Sulawesi
53.
Núi Saint Elias
Dãy núi Saint Elias
Hoa Kỳ
(
Alaska
) /
Canada
(
Yukon
)
5.489
3.448
2.041
Núi Logan
54.
Đỉnh Ismail Samani
Dãy núi Pamir
Tajikistan
7.495
3.402
4.093
K2
1
/
Everest
²
55.
Dhaulagiri
Himalayas
Nepal
8.167
3.357
4.810
K2
56.
Mercedario
Cordillera de la Ramada
Argentina
6.720
3.353
3.367
Aconcagua
57.
Lautaro
Andes
Chile
3.623
3.345
278
Aconcagua
58.
Núi Belukha
Dãy núi Altai
Kazakhstan
/
Nga
4.506
3.343
1.163
K2
1
/
Everest
²
59.
Núi Etna
Sicily
Ý
3.329
3.329
0
không
— Cao nhất
Sicily
60.
Monte San Lorenzo
Andes
Argentina
/
Chile
3.706
3.319
387
Aconcagua
61.
Núi Karisimbi
Dãy núi Virunga
Rwanda
/
Cộng hòa Dân chủ Congo
4.507
3.312
1.195
Núi Stanley
62.
Jabal an Nabi Shu'ayb
Dãy núi Sarawat
Yemen
3.666
3.311
355
Núi Ararat
1
/
Everest
²
63.
Núi Waddington
Dãy núi Coast
Canada
4.019
3.289
730
Núi Fairweather
64.
Mulhacén
Sierra Nevada
Tây Ban Nha
3.479
3.285
194
Mont Blanc
65.
Núi Slamet
Java
Indonesia
3.428
3.284
144
Semeru
66.
Sabalan
Alborz
Iran
4.811
3.283
1.528
Núi Ararat
67.
Núi Marcus Baker
Dãy núi Chugach
Hoa Kỳ
(
Alaska
)
4.016
3.269
747
Núi Hayes
68.
Sauyr Zhotasy
Dãy núi Saur
Kazakhstan
/
Trung Quốc
3.840
3.252
588
Núi Belukha
1
/
Everest
²
69.
Cerro del Bolsón
Andes
Argentina
5.552
3.252
2.300
Salado
1
/
Aconcagua
²
70.
Tomort
Thiên Sơn
Trung Quốc
4.886
3.243
1.643
Bogda Feng
71.
Núi Jade Dragon Snow
Dãy núi Vân Lĩnh
(Yun Range)
Trung Quốc
5.596
3.202
2.394
K2
1
/
Everest
²
72.
Mount Meru
Dải núi Đứt gãy Đông
(Eastern Rift)
Tanzania
4.565
3.170
1.395
Núi Kenya
73.
Shiveluch
Nhóm núi lửa tách biệt.
Kamchatka
Nga
3.307
3.168
139
Klyuchevskaya
74.
Nanda Devi
Himalayas
Ấn Độ
7.816
3.139
4.677
Dhaulagiri
1
/
K2
²
75.
Ichinsky
Dải núi Sredinny
Nga
3.607
3.125
482
Klyuchevskaya
76.
Núi Lawu
Java
Indonesia
3.265
3.118
147
Semeru
77.
Batura Sar
Karakoram
Pakistan
7.795
3.118
4.677
K2
78.
Đỉnh Siple
Đảo Siple
Antarctica
3.110
3.110
0
không
— Cao nhất
Đảo Siple
79.
Pico Duarte
Cordillera Central
Cộng hòa Dominica
3.098
3.098
0
không
— Cao nhất
Hispaniola
80.
Manaslu
Himalayas
Nepal
8.163
3.092
5.071
Everest
81.
Núi Whitney
Sierra Nevada
Hoa Kỳ
4.418
3.073
1.345
Orizaba
82.
Piton des Neiges
Réunion
Pháp
(
Réunion
)
3.069
3.069
0
không
— Cao nhất
Réunion
83.
Raung
Java
Indonesia
3.332
3.069
263
Semeru
84.
Xuelian Feng
Thiên Sơn
Trung Quốc
6.627
3.068
3.559
Jengish Chokusu
85.
Haleakalā
Quần đảo Hawaii
Hoa Kỳ
(
Hawaii
)
3.055
3.055
0
không
— Cao nhất
Maui
86.
Núi Lucania
Dãy núi Saint Elias
Canada
5.226
3.046
2.180
Núi Logan
87.
Núi Agung
Bali
Indonesia
3.031
3.031
0
không
— Cao nhất
Bali
88.
Núi Binaiya
Seram
Indonesia
3.027
3.027
0
không
— Cao nhất
Ceram
89.
Popocatépetl
Vành đai núi lửa México
México
5.400
3.020
2.380
Orizaba
90.
Pico Basilé
Bioko
Guinea Xích Đạo
3.011
3.011
0
không
— Cao nhất
Bioco
91.
Koryaksky
Vostochny Range,
Kamchatka
Nga
3.456
2.999
457
Klyuchevskaya
92.
Gangkhar Puensum
Himalayas
Bhutan
/
Trung Quốc
7.570
2.995
4.575
Kangchenjunga
93.
Núi Stephenson
Dải núi Douglas
Antarctica
2.987
2.987
0
không
— Cao nhất
Đảo Alexander
94.
Annapurna
Himalayas
Nepal
8.091
2.984
5.107
Everest
95.
Pik Talgar
Trans-Ili Alatau
Kazakhstan
4.979
2.982
1.997
Jengish Chokusu
1
/
Everest
²
96.
Núi Shasta
Dải núi Cascade
Hoa Kỳ
4.317
2.977
1.340
Whitney
1
/
Orizaba
²
97.
Núi Wilhelm
Dải núi Bismarck
Papua New Guinea
4.509
2.969
1.540
Puncak Jaya
98.
Pico do Ramelau
or
Mount Ramelau
Timor
Đông Timor
2.963
2.963
0
không
— Cao nhất
Timor
99.
Núi Apo
Apo–Talomo
Philippines
2.954
2.954
0
không
— Cao nhất
Mindanao
100.
Gyala Peri
Dãy núi Nyenchen Tanglha
Trung Quốc
7.294
2.942
4.352
Dhaulagiri
1
/
K2
²
101.
Núi Leuser
Sumatra
Indonesia
3.466
2.941
525
Núi Kerinci
102.
Núi Paget
Dải núi Allardyce
Anh Quốc
(
Nam Georgia
)
2.934
2.934
0
không
— Cao nhất
Nam Georgia
103.
Chakragil
Dãy núi Côn Lôn
(Kunlun)
Trung Quốc
6.760
2.934
3.826
Gongga Shan
1
/
Everest
²
104.
Emi Koussi
Dãy núi Tibesti
Tchad
3.445
2.934
511
Karisimbi
1
/
Kilimanjaro
²
105.
Núi Monarch
Dãy núi Coast
Canada
3.555
2.930
625
Waddington
1
/
Denali
²
106.
Núi Suckling
Dải núi Owen Stanley
Papua New Guinea
3.676
2.925
751
Puncak Jaya
107.
Núi Pulag
Cordillera Central
Philippines
2.922
2.922
0
không
— Cao nhất
Luzon
108.
El Mela
Andes
Argentina
4.150
2.907
1.243
Salado
1
/
Aconcagua
²
109.
Kuh-e Taftan
Baluchestan Mountains
Iran
3.941
2.901
1.040
Sabalan
110.
Jabal Shams
Dãy núi Al Hajar
Oman
3.019
2.899
120
Jabal an Nabi Shu'ayb
1
/
Everest
²
111.
Shishapangma
Himalayas
Trung Quốc
8.027
2.897
5.130
Annapurna I
112.
Pico da Neblina
Cerro de la Neblina
Brasil
2.994
2.886
108
Ritacuba Blanco
1
/
Aconcagua
²
113.
Saramati
Patkai
Ấn Độ
/
Myanmar
3.826
2.885
941
Dhaulagiri
1
/
Everest
²
114.
Maromokotro
Madagascar
Madagascar
2.876
2.876
0
không
— Cao nhất
Madagascar
115.
Núi Shishaldin
Dải núi Aleutian
Hoa Kỳ
(
Alaska
)
2.869
2.869
0
không
— Cao nhất
Unimak
116.
Moncong Lompotabang
Sulawesi
Indonesia
2.874
2.857
17
Núi Rantemario
117.
Buni Zom
Hindu Raj
Pakistan
6.542
2.845
3.697
K2
1
/
Everest
²
118.
Kuh-e Bandaka
Hindu Kush
Afghanistan
6.812
2.834
3.978
Tirich Mir
119.
Núi Robson
Dải núi Rainbow
Canada
3.959
2.829
1.130
Whitney
1
/
Orizaba
²
120.
Núi Fogo
Fogo
Cabo Verde
2.829
2.829
0
không
— Cao nhất
Fogo
121.
Kamet
Himalayas
Ấn Độ
7.756
2.825
4.931
Nanda Devi
122.
Rakaposhi
Karakoram
Pakistan
7.788
2.818
4.970
K2
123.
Aneto
Pyrenees
Tây Ban Nha
3.404
2.812
608
Mulhacén
124.
Arjuno-Welirang
Java
Indonesia
3.339
2.812
527
Semeru
125.
Núi Jiuding
Dãy núi Daxue
Trung Quốc
4.969
2.808
2161
K2
1
/
Everest
²
No.
Đỉnh núi
Dãy núi
Vị trí
Độ cao
(m)
Độ nổi bật
(m)
Đèo
(m)
Parent
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
hoặc
đảo
Xem thêm
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Danh sách các nước theo điểm cao cực trị
Danh sách các đỉnh của Alps theo độ nổi bật
(
List of Alpine peaks by prominence
)
Các đỉnh siêu nổi bật
(
Ultra prominent peak
)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Danh sách đỉnh núi theo độ nổi bật
.
Liên kết ngoài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Map of the top 50
by Ken Jones
Lists and/or maps covering all peaks in the world with 1500 m+ prominence
. Compiled by Aaron Maizlish. The latest estimate is that there are 1.516.
Chúng tôi bán
GIẢM
38%
50.000 ₫
80.000 ₫
Set 8 tấm poster Classroom of the Elite
GIẢM
25%
1.500 ₫
2.000 ₫
In Bài Yugioh Theo Yêu Cầu Giá rẻ
GIẢM
12%
218.000 ₫
248.000 ₫
[Review Sách] 7 Định luật giảng dạy
Ví Da Ngựa Làm Thủ Công MUNUKI The Secret Life Of Walter Mitty
GIẢM
50%
19.000 ₫
38.000 ₫
Ốp điện thoại in hình Kugisaki Nobara cho iPhone
GIẢM
29%
10.000 ₫
14.000 ₫
Tất in hình gấu Lotso (Gấu Dâu)
Bài viết liên quan
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3