Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 được tổ chức tại Colombia, từ ngày 10 tháng 9 đến 1 tháng 10, 2106[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Colombia Arney Fonnegra

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Ñañez (1984-12-15)15 tháng 12, 1984 (31 tuổi) Colombia Deportivo Lyon
2 3TV Javier Ortíz (1989-01-09)9 tháng 1, 1989 (27 tuổi) Colombia Real Antioquia
3 2HV Gildardo Zúñiga (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (23 tuổi) Colombia Tolima Syscafé
4 2HV Yeisson Fonnegra (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Colombia Talento Dorado
5 3TV Yefri Duque (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (24 tuổi) Colombia Deportivo Meta
6 2HV Miguel Sierra (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (33 tuổi) Venezuela Caracas
7 2HV Jhonatan Toro (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (28 tuổi) Colombia Real Bucaramanga
8 2HV Jorge Abril (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (29 tuổi) Colombia Real Bucaramanga
9 3TV Yulián Díaz (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Fundão[2]
10 3TV Angellot Caro (1988-12-03)3 tháng 12, 1988 (27 tuổi) Colombia Real Bucaramanga
11 3TV Daniel Bolívar (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (28 tuổi) Colombia Real Antioquia
12 1TM César Mejía (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (26 tuổi) Colombia Real Antioquia
13 3TV Christian Otero (1991-07-30)30 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Colombia Deportivo Lyon
14 2HV Andrés Reyes (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Colombia Saeta

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Bồ Đào Nha Jorge Braz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bebé (1983-05-19)19 tháng 5, 1983 (33 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV André Coelho (1993-10-30)30 tháng 10, 1993 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
3 3TV Bruno Coelho (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
4 3TV Miguel Ângelo (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
5 2HV Fábio Cecílio (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Pedro Cary (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (32 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
7 4 Fernando Cardinal (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (31 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
8 2HV Djô (1986-01-11)11 tháng 1, 1986 (30 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
9 2HV João Matos (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (29 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
10 3TV Ricardinho (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (31 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
11 3TV (1985-10-04)4 tháng 10, 1985 (30 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Vítor Hugo (1982-11-30)30 tháng 11, 1982 (33 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
13 2HV Tiago Brito (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
14 1TM Cristiano (1979-08-20)20 tháng 8, 1979 (37 tuổi) Bồ Đào Nha Azeméis

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Tây Ban Nha Pulpis

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rustam Umarov (1984-05-26)26 tháng 5, 1984 (32 tuổi) Uzbekistan Almalyk
2 4 Dilshod Irsaliev (1983-12-31)31 tháng 12, 1983 (32 tuổi) Uzbekistan Ardus
3 2HV Nodir Elibaev (1982-10-02)2 tháng 10, 1982 (33 tuổi) Uzbekistan Ardus
4 2HV Shukhrat Tojiboev (1981-02-18)18 tháng 2, 1981 (35 tuổi) Uzbekistan Almalyk
5 4 Davron Choriev (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Uzbekistan Ardus
6 3TV Mashrab Adilov (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
7 4 Dilshod Rakhmatov (1989-12-04)4 tháng 12, 1989 (26 tuổi) Uzbekistan Ardus
8 4 Farkhod Abdumavlyanov (1987-11-12)12 tháng 11, 1987 (28 tuổi) Uzbekistan Ardus
9 3TV Ilhomjon Hamroev (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (18 tuổi) Uzbekistan Ardus
10 2HV Javlon Anorov (1984-05-08)8 tháng 5, 1984 (32 tuổi) Uzbekistan Almalyk
11 3TV Artur Yunusov (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Uzbekistan Ardus
12 1TM Akmaljon Khazratkulov (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (26 tuổi) Uzbekistan Dustlik-AIN
13 3TV Feruz Fakhriddinov (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Uzbekistan Dustlik-AIN
14 2HV Konstantin Sviridov (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (28 tuổi) Uzbekistan Almalyk

 Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Cuba Agustín Campuzano

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Atencio (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (31 tuổi) Panama Perejil
2 2HV Josué Brown (1987-10-11)11 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
3 2HV Óscar Hinks (1985-09-20)20 tháng 9, 1985 (30 tuổi) Panama San Miguelito
4 2HV Jorge Pérez (1988-06-26)26 tháng 6, 1988 (28 tuổi) Panama Perejil
5 3TV Fernando Mena (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (26 tuổi) Panama Santa Gema
6 3TV Édgar Rivas (1989-04-21)21 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Panama Perejil
7 3TV Claudio Goodridge (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Panama San Martín
8 4 Carlos Pérez (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (30 tuổi) Panama Perejil
9 4 Ángel Sánchez (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (22 tuổi) Panama Costa del Este
10 3TV Michael De León (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (27 tuổi) Panama Santa Gema
11 4 Abdiel Castrellón (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
12 1TM Jaime Londoño (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (25 tuổi) Panama San Miguelito
13 1TM José Victoria (1980-09-14)14 tháng 9, 1980 (35 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
14 4 Ariel Castillo (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (26 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Tây Ban Nha Miguel Conde

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kanison Phoopan (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Thái Lan Port
2 1TM Chaleamsri Puangsri (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Thái Lan Surat Thani
3 2HV Natthapon Suttiroj (1983-01-27)27 tháng 1, 1983 (33 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
4 2HV Pornmongkol Srisubseang (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (25 tuổi) Thái Lan Port
5 2HV Lertchai Issarasuwipakorn (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (33 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
6 2HV Jirawat Sornwichian (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (27 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
7 3TV Kritsada Wongkaeo (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (28 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
8 4 Jetsada Chudech (1989-02-20)20 tháng 2, 1989 (27 tuổi) Thái Lan Rajnavy
9 4 Suphawut Thueanklang (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
10 3TV Nattawut Madyalan (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (26 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
11 3TV Apiwat Chaemcharoen (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
12 1TM Katawut Hankampa (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Thái Lan Chonburi Blue Wave
13 3TV Tairong Petchtiam (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (23 tuổi) Thái Lan Bangkok City
14 3TV Wiwat Thaijaroen (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Thái Lan Highways Department

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Nga Sergey Skorovich

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Georgy Zamtaradze (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (29 tuổi) Nga Dinamo Moskva
2 2HV Vladislav Shayakhmetov (1981-08-25)25 tháng 8, 1981 (35 tuổi) Nga Gazprom-Ugra Yugorsk
3 1TM Sergei Vikulov (1990-03-25)25 tháng 3, 1990 (26 tuổi) Nga Viz-Sinara Yekaterinburg
4 4 Dmitri Lyskov (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (28 tuổi) Nga Gazprom-Ugra Yugorsk
5 2HV Rômulo (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (29 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
6 2HV Ivan Chishkala (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (21 tuổi) Nga Gazprom-Ugra Yugorsk
7 4 Ivan Milovanov (1989-02-08)8 tháng 2, 1989 (27 tuổi) Nga Tyumen
8 4 Eder Lima (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (32 tuổi) Nga Gazprom-Ugra Yugorsk
9 4 Sergei Abramov (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (26 tuổi) Nga Dina Moskva
10 4 Robinho (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (33 tuổi) Nga Dinamo Moskva
11 4 Artem Niiazov (1996-07-30)30 tháng 7, 1996 (20 tuổi) Nga Dina Moskva
12 1TM Gustavo (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (37 tuổi) Nga Dinamo Moskva
13 2HV Sergei Abramovich (1990-01-15)15 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Nga Tyumen
14 2HV Daniil Davydov (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (27 tuổi) Nga Gazprom-Ugra Yugorsk

 Cuba[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Cuba Clemente Reinoso

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nelson Johnston (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Cuba Santiago de Cuba
2 3TV Alejandro Marrero (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Cuba Granma
3 2HV Daniel Hernández (1986-06-11)11 tháng 6, 1986 (30 tuổi) Cuba Cienfuegos
4 2HV Reinier Socarras (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
5 2HV Ronald Egozcue (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (36 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
6 3TV Karel Marino (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (31 tuổi) Cuba Holguín
7 3TV Luis Portal (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
8 3TV Andy Baquero (1994-08-17)17 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
9 3TV Sandy Domínguez (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (29 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
10 3TV Jhonnet Martínez (1982-07-03)3 tháng 7, 1982 (34 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
11 3TV Reynier Fiallo (1987-07-19)19 tháng 7, 1987 (29 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
12 1TM Brenieht Suárez (1984-07-17)17 tháng 7, 1984 (32 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
13 3TV Diego Ramírez (1998-11-03)3 tháng 11, 1998 (17 tuổi) Cuba Ciudad de La Habana
14 3TV Ricardo Castillo (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Cuba Granma

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Ai Cập Hesham Saleh

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Gamal Abdelnaser (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Ai Cập El-Alamein
2 1TM Mohamed Abdellatif (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (21 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
3 4 Abdelrahman Elashwal (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (22 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
4 4 Ahmed Homos (1993-05-02)2 tháng 5, 1993 (23 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
5 2HV Essam Alla (1994-09-01)1 tháng 9, 1994 (22 tuổi) Ai Cập El-Bank El-Ahly
6 2HV Mostafa Nader (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (31 tuổi) Ai Cập Zamalek
7 2HV Ibrahim Eika (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
8 2HV Mizo (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (30 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
9 2HV Mohamed Mido (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (31 tuổi) Ai Cập El-Shams
10 4 Ahmed Moza (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (27 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
11 2HV Said Bedir (1991-07-31)31 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Ai Cập El-Olympi
12 4 Mostafa Eid (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa
13 4 Salah Hosny (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (26 tuổi) Ai Cập El-Shorta
14 4 Saber Sayed (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (27 tuổi) Ai Cập Misr Lel-Makkasa

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Paraguay Carlos Chilavert

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Espínola (1981-04-06)6 tháng 4, 1981 (35 tuổi) Paraguay Afemec
2 4 Enmanuel Ayala (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (30 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
3 3TV Juan Pedrozo (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (24 tuổi) Paraguay Afemec
4 2HV Gabriel Ayala (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (30 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
5 2HV José Luis Santander (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (35 tuổi) Paraguay Afemec
6 4 Richard Rejala (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
7 3TV Adolfo Salas (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (22 tuổi) Ý Pescara
8 3TV Juan Morel (1994-02-19)19 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
9 3TV Hugo Martínez (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
10 4 Juan Salas (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (25 tuổi) Ý Lazio
11 4 Francisco Martínez (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
12 1TM Gabriel Giménez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (32 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
13 4 Enrique Franco (1996-06-08)8 tháng 6, 1996 (20 tuổi) Paraguay Afemec
14 3TV René Villalba (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (35 tuổi) Paraguay Cerro Porteño

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Ý Roberto Menichelli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stefano Mammarella (1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (32 tuổi) Ý Acqua e Sapone
2 2HV Marco Ercolessi (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (30 tuổi) Ý Pescara
3 3TV Gabriel Lima (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
4 3TV Sergio Romano (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (28 tuổi) Ý Acqua e Sapone
5 2HV Luca Leggiero (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (31 tuổi) Ý Pescara
6 3TV Humberto Honorio (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (33 tuổi) Ý Luparense
7 3TV Paolo Cesaroni (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (25 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
8 4 Carlos Dos Santos (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Ý Kaos
9 4 Rodolfo Fortino (1983-04-30)30 tháng 4, 1983 (33 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
10 3TV Alex Merlim (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (30 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
11 3TV Murilo Ferreira (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (27 tuổi) Ý Acqua e Sapone
12 1TM Michele Miarelli (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (32 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ
13 2HV Daniel Giasson (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Ý Lazio
14 1TM Francesco Molitierno (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (26 tuổi) Không tham gia câu lạc bộ

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Tây Ban Nha Bruno García

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ngô Đình Thuận (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (29 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
2 1TM Nguyễn Văn Huy (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (27 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Bắc
3 3TV Lê Quốc Nam (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (22 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
4 3TV Vũ Xuân Du (1991-11-12)12 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
5 3TV Ngô Ngọc Sơn (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (21 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
6 4 Trần Long Vũ (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (28 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
7 4 Phùng Trọng Luân (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (30 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
8 4 Nguyễn Minh Trí (1996-04-08)8 tháng 4, 1996 (20 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
9 3TV Trần Thái Huy (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (20 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
10 3TV Nguyễn Bảo Quân (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (33 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
11 2HV Trần Văn Vũ (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (26 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
12 2HV Phạm Đức Hòa (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (25 tuổi) Việt Nam Hải Phương Nam
13 2HV Danh Phát (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (23 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
14 2HV Mai Thành Đạt (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (29 tuổi) Việt Nam Sanna Khánh Hòa

 Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Tây Ban Nha Tomás De Dios

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Mérida (1978-03-27)27 tháng 3, 1978 (38 tuổi) Guatemala Farmacéuticos
2 4 Román Alvarado (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) Guatemala Kinesiotape
3 4 Wanderley Ruíz (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (21 tuổi) Guatemala Legendarios
4 2HV José González (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (29 tuổi) Guatemala Glucosoral
5 3TV Édgar Santizo (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (29 tuổi) Guatemala Glucosoral
6 3TV Dean Humes (1991-08-12)12 tháng 8, 1991 (25 tuổi) Guatemala Farmacéuticos
7 4 José Mansilla (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Guatemala Glucosoral
8 4 Patrick Ruíz (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Guatemala Legendarios
9 4 Walter Enríquez (1988-03-13)13 tháng 3, 1988 (28 tuổi) Guatemala Farmacéuticos
10 2HV Marvin Sandoval (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (27 tuổi) Guatemala Glucosoral
11 3TV Alan Aguilar (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (26 tuổi) Guatemala Glucosoral
12 1TM William Ramírez (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (36 tuổi) Guatemala Glucosoral
13 2HV Miguel Santizo (1985-05-17)17 tháng 5, 1985 (31 tuổi) Guatemala Glucosoral
14 3TV Jonatan Arévalo (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (23 tuổi) Guatemala Legendarios

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Ukraina Oleksandr Kosenko

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yevhen Ivanyak (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (33 tuổi) Nga Dina Moskva
2 2HV Mykola Grytsyna (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (27 tuổi) Ukraina Energia Lviv
3 2HV Ihor Borsuk (1983-04-06)6 tháng 4, 1983 (33 tuổi) Ukraina HIT Kyiv
4 4 Petro Shoturma (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (24 tuổi) Ukraina Uragan Ivano-Frankivsk
5 2HV Mykola Bilotserkivets (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (29 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
6 2HV Yevgen Valenko (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (31 tuổi) Serbia Ekonomac
7 4 Serhiy Zhurba (1987-03-14)14 tháng 3, 1987 (29 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
8 2HV Sergiy Koval (1986-08-23)23 tháng 8, 1986 (30 tuổi) Ukraina Uragan Ivano-Frankivsk
9 2HV Mykhailo Grytsyna (1991-10-19)19 tháng 10, 1991 (24 tuổi) Ukraina Energia Lviv
10 4 Dmytro Sorokin (1988-07-14)14 tháng 7, 1988 (28 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
11 4 Denys Ovsyannikov (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (31 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
12 1TM Dmytro Lytvynenko (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
13 4 Oleksandr Sorokin (1987-08-13)13 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv
14 2HV Dmytro Bondar (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (32 tuổi) Ukraina Lokomotiv Kharkiv

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Brasil Sergio

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Guitta (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (29 tuổi) Brasil Corinthians
2 1TM Tiago (1981-03-09)9 tháng 3, 1981 (35 tuổi) Brasil Magnus Futsal
3 1TM Gian (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (31 tuổi) Brasil Intelli
4 3TV Ari (1982-03-06)6 tháng 3, 1982 (34 tuổi) Nga Dinamo Moskva
5 3TV Dyego (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (27 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Jackson (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (26 tuổi) Brasil Intelli
7 2HV Rafael Rato (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (33 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
8 3TV Xuxa (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (30 tuổi) Brasil Krona
9 4 (1983-11-05)5 tháng 11, 1983 (32 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
10 3TV Fernandinho (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (33 tuổi) Nga Dinamo Moskva
11 3TV Bateria (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
12 3TV Falcão (1977-06-08)8 tháng 6, 1977 (39 tuổi) Brasil Magnus Futsal
13 4 Dieguinho (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (27 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
14 2HV Rodrigo (1984-06-07)7 tháng 6, 1984 (32 tuổi) Brasil Magnus Futsal

 Mozambique[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Mozambique Naymo Abdul

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Calton (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Mozambique Liga Chimoio
2 3TV Calo (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (22 tuổi) Mozambique GDI Maputo
3 4 Carlão (1984-11-21)21 tháng 11, 1984 (31 tuổi) Mozambique Petromoc Maputo
4 3TV Lamarques (1990-07-04)4 tháng 7, 1990 (26 tuổi) Mozambique Liga Chimoio
5 3TV Favito (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (29 tuổi) Mozambique Petromoc Maputo
6 3TV Manucho (1984-03-19)19 tháng 3, 1984 (32 tuổi) Mozambique GDI Maputo
7 4 Mário (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Mozambique LD Maputo
8 4 Edson (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (27 tuổi) Mozambique Petromoc Maputo
9 2HV Magu (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (21 tuổi) Mozambique GDI Maputo
10 2HV Zira (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (23 tuổi) Mozambique Petromoc Maputo
11 3TV Dany (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (20 tuổi) Mozambique Estrela Vermelha Maputo
12 1TM Nelson (1985-04-14)14 tháng 4, 1985 (31 tuổi) Mozambique GDI Maputo
13 4 Dino (1980-10-01)1 tháng 10, 1980 (35 tuổi) Mozambique GDI Maputo
14 4 Ricardinho (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Úc Robert Varela

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Angelo Konstantinou (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (37 tuổi) Úc Inner West Magic
2 2HV Adam Cooper (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Úc Vic Vipers
3 3TV Jarrod Basger (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (25 tuổi) Anh Baku United
4 2HV Greg Giovenali (1987-08-14)14 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Úc Dural Warriors
5 4 Blake Rosier (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Úc Dural Warriors
6 4 Wade Giovenali (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Úc Dural Warriors
7 2HV Tobias Seeto (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (28 tuổi) Anh Baku United
8 3TV Jonathan Barrientos (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (28 tuổi) Úc Vic Vipers
9 2HV Chris Zeballos (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (30 tuổi) Úc East Coast Heat
10 3TV Daniel Fogarty (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (25 tuổi) Úc Inner West Magic
11 3TV Dean Lockhart (1987-04-30)30 tháng 4, 1987 (29 tuổi) Úc Inner West Magic
12 1TM Roberto Maiorana (1989-12-06)6 tháng 12, 1989 (26 tuổi) Úc Inner West Magic
13 4 Shervin Keshavarz Adeli (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (24 tuổi) Úc East Coast Heat
14 1TM Peter Spathis (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (35 tuổi) Úc East Coast Heat

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Argentina Diego Giustozzi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nicolás Sarmiento (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (23 tuổi) Tây Ban Nha Palma
2 2HV Damián Stazzone (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (30 tuổi) Ý Latina
3 3TV Alamiro Vaporaki (1983-12-01)1 tháng 12, 1983 (32 tuổi) Argentina Boca Juniors
4 2HV Gerardo Battistoni (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (33 tuổi) Ý Latina
5 4 Maximiliano Rescia (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Ý Sangiorgese
6 4 Fernando Wilhelm (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (34 tuổi) Ý Arzignano Grifo
7 4 Leandro Cuzzolino (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Ý Montesilvano
8 4 Santiago Basile (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (28 tuổi) Argentina Boca Juniors
9 3TV Cristian Borruto (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Ý Montesilvano
10 4 Constantino Vaporaki (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Argentina Boca Juniors
11 4 Alan Brandi (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Matías Quevedo (1984-03-11)11 tháng 3, 1984 (32 tuổi) Argentina Ferro
13 1TM Guido Mosenson (1989-03-07)7 tháng 3, 1989 (27 tuổi) Argentina Hebraica
14 3TV Pablo Taborda (1986-09-03)3 tháng 9, 1986 (30 tuổi) Argentina Boca Juniors

 Kazakhstan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Brasil Ricardo Sobral

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Alexandr Gurov (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (22 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
2 1TM Higuita (1986-06-06)6 tháng 6, 1986 (30 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
3 4 Arnold Knaub (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (21 tuổi) Kazakhstan Astana-Tulpar Karagandy
4 2HV Dauren Nurgozhin (1990-05-21)21 tháng 5, 1990 (26 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
5 4 Alexandr Grebonos (1987-10-09)9 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Kazakhstan Astana-Tulpar Karagandy
6 2HV Léo (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
7 4 Nikolay Pengrin (1984-08-07)7 tháng 8, 1984 (32 tuổi) Kazakhstan Astana-Tulpar Karagandy
8 2HV Dinmukhambet Suleimenov (1981-08-25)25 tháng 8, 1981 (35 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
9 4 Alexandr Dovgan (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (28 tuổi) Kazakhstan Astana-Tulpar Karagandy
10 3TV Chingiz Yessenamanov (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (27 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
11 2HV Mikhail Pershin (1989-10-19)19 tháng 10, 1989 (26 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
12 4 Pavel Taku (1988-08-30)30 tháng 8, 1988 (28 tuổi) Kazakhstan Astana-Tulpar Karagandy
13 2HV Ilya Mun (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (23 tuổi) Kazakhstan Astana-Tulpar Karagandy
14 2HV Douglas (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (27 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty

 Quần đảo Solomon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Brasil Juliano Schmeling

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Phillip Mango (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (21 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
2 1TM Paul Huia (1983-03-01)1 tháng 3, 1983 (33 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
3 3TV Elliot Ragomo (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
4 4 George Stevenson (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
5 3TV Francis Lafai (1990-10-21)21 tháng 10, 1990 (25 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
6 3TV Robert Laua (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (25 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
7 2HV James Egeta (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (26 tuổi) Úc South Brisbane
8 3TV Jeffery Bule (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
9 3TV Micah Leaalafa (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (25 tuổi) New Zealand Auckland City
10 2HV Samuel Osifelo (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (25 tuổi) Quần đảo Solomon Kossa
11 4 Coleman Makau (1992-11-25)25 tháng 11, 1992 (23 tuổi) Quần đảo Solomon Kossa
12 3TV Jack Wetney (1990-03-04)4 tháng 3, 1990 (26 tuổi) Quần đảo Solomon Solomon Warriors
13 4 Mathias Saru (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (25 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire
14 2HV Alvin Hou (1996-09-18)18 tháng 9, 1996 (19 tuổi) Quần đảo Solomon Marist Fire

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Costa Rica Diego Solís

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Álvaro Santamaría (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (28 tuổi) Costa Rica Grupo Line
2 4 Gilberth Garro (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (25 tuổi) Costa Rica Borussia
3 4 Carlos Chavés (1980-01-03)3 tháng 1, 1980 (36 tuổi) Costa Rica Barrio Peralta
4 3TV Isaías Mora (1989-11-27)27 tháng 11, 1989 (26 tuổi) Costa Rica Hatillo
5 2HV Adonay Vindas (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (30 tuổi) Costa Rica Borussia
6 2HV Víctor Fonseca (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (23 tuổi) Costa Rica Goicoechea
7 4 Alejandro Paniagua (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (30 tuổi) Costa Rica Barrio Peralta
8 3TV Juan Cordero (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (28 tuổi) Costa Rica Borussia
9 3TV Marco Carvajal (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (34 tuổi) Costa Rica Goicoechea
10 2HV Edwin Cubillo (1987-08-23)23 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Costa Rica Borussia
11 3TV Yariel Sandi (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (23 tuổi) Costa Rica Grupo Line
12 3TV Diego Zúñiga (1990-07-11)11 tháng 7, 1990 (26 tuổi) Costa Rica Grupo Line
13 3TV Erick Brenes (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (26 tuổi) Costa Rica Paraíso
14 1TM Jairo Toruno (1983-11-22)22 tháng 11, 1983 (32 tuổi) Costa Rica T-Shirt Mundo

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Iran Seyed Nazemalsharieh

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sepehr Mohammadi (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (27 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan
2 1TM Alireza Samimi (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (29 tuổi) Iran Mes Sungun
3 4 Ahmad Esmaeilpour (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (28 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan
4 2HV Mohammad Keshavarz (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (34 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan
5 2HV Hamid Ahmadi (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Iran Dabiri Tabriz
6 3TV Mohammad Reza Sangsefidi (1989-11-02)2 tháng 11, 1989 (26 tuổi) Iran Tasisat Daryaei
7 3TV Ali Asghar Hassanzadeh (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (28 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan
8 3TV Ghodrat Bahadori (1990-02-04)4 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Iran Farsh Ara Mashhad
9 2HV Afshin Kazemi (1986-11-23)23 tháng 11, 1986 (29 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan
10 3TV Mohammad Taheri (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (31 tuổi) Iran Shahrvand Sari
11 3TV Mehran Alighadr (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (27 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan
12 4 Hossein Tayyebi (1988-09-29)29 tháng 9, 1988 (27 tuổi) Iran Tasisat Daryaei
13 4 Farhad Tavakoli (1989-01-14)14 tháng 1, 1989 (27 tuổi) Iran Sherkat Melli Haffari
14 4 Mahdi Javid (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Iran Giti Pasand Isfahan

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Tây Ban Nha Venancio López

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Paco Sedano (1979-12-02)2 tháng 12, 1979 (36 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
2 4 Carlos Ortíz (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (32 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
3 4 José Ruiz (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (33 tuổi) Ý Acqua e Sapone
4 4 Bebe (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
5 4 Aicardo (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (27 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
6 4 Fernandão (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (36 tuổi) Ý Kaos
7 3TV Pola (1988-06-26)26 tháng 6, 1988 (28 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
8 3TV Mario Rivillos (1989-12-13)13 tháng 12, 1989 (26 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
9 3TV Lozano (1988-11-09)9 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
10 4 Álex (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (27 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
11 3TV Miguelín (1985-05-09)9 tháng 5, 1985 (31 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia
12 1TM Juanjo (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (31 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
13 1TM Jesús Herrero (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (29 tuổi) Tây Ban Nha Inter Movistar
14 4 Raúl Campos (1987-12-17)17 tháng 12, 1987 (28 tuổi) Tây Ban Nha ElPozo Murcia

 Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Maroc Hicham Dguig

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rabie Zaari (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (35 tuổi) Maroc Raja Casablanca
2 4 Achraf Saoud (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (26 tuổi) Maroc Agadir
3 2HV Mohamed Jouad (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (23 tuổi) Maroc Feth Settat
4 3TV Khalid Kouri (1993-11-20)20 tháng 11, 1993 (22 tuổi) Maroc La Ville Haute Kénitra
5 4 Youssef El Mazray (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (29 tuổi) Maroc Feth Settat
6 3TV Soufiane Borite (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (23 tuổi) Maroc La Ville Haute Kénitra
7 3TV Youness El Asas (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (28 tuổi) Maroc Ajax Kénitra
8 4 Adil Habil (1982-05-27)27 tháng 5, 1982 (34 tuổi) Maroc Raja Casablanca
9 3TV Zakaria Kauiri (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Maroc Raja Casablanca
10 4 Soufiane El Mesrar (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (26 tuổi) Maroc Dynamo Kénitra
11 4 Bilal Bakkali (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (23 tuổi) Maroc Dynamo Kénitra
12 1TM Reda Khiyari (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (25 tuổi) Maroc Sebou
13 4 Sulayman Amghar (1992-11-27)27 tháng 11, 1992 (23 tuổi) Ý Kaos
14 2HV Abdelatif Fati (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (25 tuổi) Maroc Feth Settat

 Azerbaijan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luện viên trưởng: Brasil Miltinho

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Emin Kurdov (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (32 tuổi) Azerbaijan EKOL Baku
2 1TM Elnur Zamanov (1981-05-17)17 tháng 5, 1981 (35 tuổi) Azerbaijan Neftchi Baku
3 4 Thiago Bolinha (1987-02-19)19 tháng 2, 1987 (29 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
4 4 Isa Atayev (1989-08-07)7 tháng 8, 1989 (27 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
5 4 Fineo (1987-04-10)10 tháng 4, 1987 (29 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
6 4 Eduardo (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (29 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
7 4 Ramiz Chovdarov (1990-07-28)28 tháng 7, 1990 (26 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
8 2HV Rizvan Farzaliyev (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (37 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
9 4 Fabio Poletto (1989-02-13)13 tháng 2, 1989 (27 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
10 2HV Vassoura (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (31 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
11 2HV Khatai Baghirov (1987-08-15)15 tháng 8, 1987 (29 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
12 1TM Rovshan Huseynli (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (25 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
13 2HV Gallo (1987-12-04)4 tháng 12, 1987 (28 tuổi) Azerbaijan Araz Naxçivan
14 4 Vitaliy Borisov (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (34 tuổi) Serbia Ekonomac

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Yulian Diaz assina por quatro épocas”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2016. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.