2016 FIFA Futsal World Cup - Colombia Copa Mundial de fútbol sala de la FIFA Colombia 2016 | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Colombia |
Thời gian | 10 tháng 9 – 1 tháng 10 |
Số đội | 24 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 352 (6,77 bàn/trận) |
Số khán giả | 130.748 (2.514 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 (tiếng Anh: 2016 FIFA Futsal World Cup) là Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới lần thứ 8 do FIFA tổ chức. Giải đấu mang tầm cỡ thế giới được tổ chức 4 năm một lần quy tụ những đội bóng đá nam hàng đầu thế giới. Giải đấu lần thứ 8 do Colombia đăng cai bắt đầu từ ngày 10 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2016.[1]
Đội tuyển futsal Argentina đã giành chức vô địch Futsal World Cup lần đầu tiên trong lịch sử sau khi vượt qua đội tuyển futsal Nga với tỉ số 5–4 ở trận chung kết.
Hai quốc gia đấu thầu cho giải đấu:
Bốn quốc gia đã rút đầu thầu của họ:
Ủy ban chấp hành FIFA đã công bố vào ngày 28 tháng 5 năm 2013 rằng Colombia đã được bổ nhiệm làm chủ nhà của giải đấu.[4]
Tổng cộng có 24 đội tuyển vượt qua vòng loại cho giải đấu cuối cùng. Ngoài ra Colombia được vượt qua vòng loại tự động như nước chủ nhà, 23 đội tuyển khác đã vượt qua vòng loại từ sáu giải đấu châu lục riêng biệt. FIFA đã phê chuẩn việc phân bổ số suất vé tại cuộc họp Ủy ban Chấp hành vào tháng 3 năm 2014.[5]
Liên đoàn | Giải đấu | Ngày | Địa điểm | Số đội | Vòng loại |
---|---|---|---|---|---|
AFC (châu Á) |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016[6] | 10–21 tháng 2 năm 2016 | ![]() |
5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
CAF (châu Phi) |
Cúp bóng đá trong nhà các quốc gia châu Phi 2016[7] | 15–24 tháng 4 năm 2016 | ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() |
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2016[8] | 8–14 tháng 5 năm 2016 | ![]() |
4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
CONMEBOL (Nam Mỹ) |
Quốc gia chủ nhà | 1 | ![]() | ||
Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 khu vực Nam Mỹ[9] | 5–13 tháng 2 năm 2016 | ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() | |
OFC (châu Đại Dương) |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2016[10] | 8–13 tháng 2 năm 2016 | ![]() |
1 | ![]() |
UEFA (châu Âu) |
Vòng loại giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 khu vực châu Âu[11] | 22 tháng 10 năm 2015 | – 13 tháng 4 năm 2016Khác nhau | 7 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tổng số | 24 |
Colombia đã đưa ra các địa điểm có thể tổ chức các trận đấu thi đấu của giải đấu khi tranh cử đăng cai là Bogotá, Villavicencio, Bucaramanga, Cúcuta, Ibagué và Neiva.[12] Sau một cuộc kiểm tra vào tháng 10 năm 2014, bốn sân vận động đã được lựa chọn, trong đó cho phép Neiva nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật[13] trước khi nó bị loại bỏ vào cuối tháng đó.[14]
Bốn thành phố được lựa chọn là những địa điểm diễn ra các trận đấu được trình lên Liên đoàn bóng đá Colombia và FIFA vào ngày 11 tháng 11 năm 2014.[15] Medellín sau đó là địa điểm được lựa chọn để thay thế cho Villavicencio.[16] Một đoàn kiểm tra lần cuối vào tháng 1 năm 2016 đã loại bỏ Ibague như một địa điểm thi đấu, có nghĩa là chỉ còn một nửa các thành phố đăng ký ban đầu được xác nhận, với ba địa điểm còn lại lên kế hoạch để tổ chức thi đấu cho hai bảng đấu (có tất cả 24 đội chia thành sáu bảng đấu) mỗi sân vận động.[17]
Cali | Bucaramanga | Medellín | |
---|---|---|---|
Coliseo El Pueblo | Coliseo Bicentenario | Coliseo Iván De Bedout | |
Sức chứa: 12.000[18] | Sức chứa: 7.600[19] | Sức chứa: 6.000 | |
![]() |
![]() |
![]() | |
Biểu trưng chính của giải đấu được công bố vào 29 tháng 9 năm 2015. Biểu trưng chính thức là hiện thân của lịch sử phong phú cùng sự đa dạng văn hóa truyền thống, cảnh quan độc đáo. Nó dựa trên hình ảnh chiếc cúp của Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới, cùng với thiết kế trừu tượng và tính năng ba màu sắc trên quốc kỳ của Colombia (đỏ, vàng, xanh da trời). Các hình ảnh đại diện cho hai vùng biển của nước chủ nhà Colombia là vùng biển Caribe và Thái Bình Dương. Đó là đỉnh núi gồ ghề của dãy Andes và nền văn hóa cổ xưa đã mất của sáo Yurupari. Hình ảnh trái bóng xuất hiện trên cùng của biểu trưng, trên trái bóng có hình ảnh con người tượng trưng cho sự đa dạng văn hóa phong phú từ nền văn minh cổ đại cùng sự hiếu khách của người dân Colombia ngày nay.[20]
Linh vật chính thức, một chú gấu mặt ngắn Andes, được công bố ngày 19 tháng 4 năm 2016.[21]
24 đội bóng được chia thành sáu bảng đấu. Hai đội nhất nhì mỗi bảng cùng với bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng 16 đội.
Tất cả thời gian là giờ chuẩn Colombia (UTC-5).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 8 | 7 | +1 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 14 | −8 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 | −6 | 1 |
Uzbekistan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Anorov ![]() |
Chi tiết |
|
Colombia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Angellot ![]() |
Chi tiết | Cardinal ![]() |
Panama ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bồ Đào Nha ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Ricardinho ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 6 | +13 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 14 | 12 | +2 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 9 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 22 | −15 | 0 |
Nga ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Hernández ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 3 | +8 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 9 | +8 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 17 | −10 | 0 |
Việt Nam ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Paraguay ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Trần Văn Vũ ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 29 | 5 | +24 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | +2 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 | −11 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 22 | −15 | 0 |
Mozambique ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ukraina ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Mykh. Grytsyna ![]() |
Chi tiết |
Úc ![]() | 1–11 | ![]() |
---|---|---|
G. Giovenali ![]() |
Chi tiết |
Ukraina ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Brasil ![]() | 15–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 5 | +5 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 21 | −16 | 0 |
Argentina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
A. Vaporaki ![]() |
Chi tiết |
Costa Rica ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Paniagua ![]() |
Chi tiết |
Argentina ![]() | 7–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 6 | +7 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 11 | −2 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 14 | −8 | 0 |
Maroc ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Iran ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Hassanzadeh ![]() |
Chi tiết |
Azerbaijan ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Iran ![]() | 5–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Azerbaijan ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tây Ban Nha ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | E | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | F | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 11 | −2 | 4 | |
3 | B | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 9 | 0 | 3 | |
4 | C | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
5 | A | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 14 | −8 | 3 | |
6 | D | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 | −11 | 3 |
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
20 tháng 9 — Cali | ||||||||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||||||
24 tháng 9 — Bucaramanga | ||||||||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
21 tháng 9 — Bucaramanga | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 4 (2) | |||||||||||||
27 tháng 9 — Medellín | ||||||||||||||
![]() | 4 (3) | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
20 tháng 9 — Medellín | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 7 | |||||||||||||
24 tháng 9 — Cali | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 6 | |||||||||||||
21 tháng 9 — Medellín | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
1 tháng 10 — Cali | ||||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
22 tháng 9 — Bucaramanga | ||||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
25 tháng 9 — Medellín | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
22 tháng 9 — Cali | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
28 tháng 9 — Cali | ||||||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
22 tháng 9 — Medellín | ||||||||||||||
![]() | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
![]() | 8 | |||||||||||||
25 tháng 9 — Cali | 1 tháng 10 — Cali | |||||||||||||
![]() | 13 | |||||||||||||
![]() | 2 | ![]() | 2 (4) | |||||||||||
21 tháng 9 — Cali | ||||||||||||||
![]() | 3 | ![]() | 2 (3) | |||||||||||
![]() | 4 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
Colombia ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
2–3 |
Brasil ![]() | 4–4 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Falcão ![]() Dieguinho ![]() |
Chi tiết | Tayyebi ![]() Kazemi ![]() Hassanzadeh ![]() Keshavarz ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Rodrigo ![]() Ari ![]() Falcão ![]() |
2–3 | ![]() ![]() ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Lozano ![]() Bebe ![]() Nurgozhin ![]() Raúl Campos ![]() Miguelín ![]() |
Chi tiết | Yessenamanov ![]() Nurgozhin ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ricardinho ![]() A. Coelho ![]() Brito ![]() |
Chi tiết |
Thái Lan ![]() | 8–13 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Thueanklang ![]() Wongkaeo ![]() Sornwichian ![]() Chudech ![]() |
Chi tiết | Vassoura ![]() Fineo ![]() Borisov ![]() Thiago Bolinha ![]() Poletto ![]() Huseynli ![]() |
Paraguay ![]() | 3–4 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
F. Martínez ![]() J. Salas ![]() Villalba ![]() |
Chi tiết | Esmaeilpour ![]() Javid ![]() |
Nga ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Chishkala ![]() Eder Lima ![]() Fernandão ![]() Gustavo ![]() |
Chi tiết | Rivillos ![]() Miguelín ![]() |
Azerbaijan ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Thiago Bolinha ![]() Eduardo ![]() |
Chi tiết | Djô ![]() João Matos ![]() Ricardinho ![]() |
Iran ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Esmaeilpour ![]() Hassanzadeh ![]() Javid ![]() |
Chi tiết | Lyskov ![]() Abramov ![]() Shayakhmetov ![]() Chishkala ![]() |
Argentina ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Borruto ![]() Stazzone ![]() A. Vaporaki ![]() Brandi ![]() Cuzzolino ![]() |
Chi tiết | Ré ![]() Tiago Brito ![]() |
Iran ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Kazemi ![]() Javid ![]() |
Chi tiết | Cardinal ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Hassanzadeh ![]() Taheri ![]() Tayyebi ![]() Kazemi ![]() Ahmadi ![]() Javid ![]() |
4–3 | Cardinal ![]() Tiago Brito ![]() Ricardinho ![]() Bruno Coelho ![]() André Coelho ![]() João Matos ![]() |
Nga ![]() | 4–5 | ![]() |
---|---|---|
Eder Lima ![]() Lyskov ![]() |
Chi tiết | Vaporaki ![]() Cuzzolino ![]() Brandi ![]() |
Các giải thưởng được trao sau khi giải đấu kết thúc:
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Găng tay vàng |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chiếc giày bạc | Quả bóng bạc | Vua phá lưới |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chiếc giày đồng | Quả bóng đồng | Đội đoạt giải phong cách |
![]() |
![]() |
![]() |
Trong luật bóng đá, các trận thi đấu ở hiệp phụ được tính bằng trận thắng và thua, trong khi các trận đấu có sử dụng phạt đền sau khi hòa không bàn thắng trong suốt 120 phút thi đấu được tính bằng trận hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
7 | 6 | 1 | 0 | 26 | 11 | +15 | 19 | Vô địch |
2 | ![]() |
7 | 6 | 0 | 1 | 40 | 16 | +24 | 18 | Á quân |
3 | ![]() |
7 | 2 | 3 | 2 | 22 | 24 | −2 | 9 | Hạng ba |
4 | ![]() |
7 | 4 | 2 | 1 | 26 | 11 | +15 | 14 | Hạng tư |
5 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 20 | 14 | +6 | 12 | Bị loại ở tứ kết |
6 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 25 | 18 | +7 | 7 | |
7 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 20 | 13 | +7 | 7 | |
8 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 13 | 17 | −4 | 6 | |
9 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 33 | 9 | +24 | 10 | Bị loại ở vòng 16 đội |
10 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 7 | +7 | 9 | |
11 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 15 | 7 | +8 | 6 | |
12 | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 8 | 7 | +1 | 6 | |
13 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 | |
14 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 22 | 25 | −3 | 6 | |
15 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 11 | −4 | 4 | |
16 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 18 | −13 | 3 | |
17 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 14 | −8 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
18 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 | −11 | 3 | |
19 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 | −6 | 1 | |
20 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 14 | −8 | 0 | |
21 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 17 | −10 | 0 | |
22 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 22 | −15 | 0 | |
23 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 22 | −15 | 0 | |
24 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 21 | −16 | 0 |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)