2000 FIFA Futsal World Championship - Guatemala 2000 Campeonato Mundial de fútbol sala de la FIFA | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 18 tháng 11 – 3 tháng 12 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 40 |
Số bàn thắng | 302 (7,55 bàn/trận) |
Số khán giả | 224.038 (5.601 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000 được tổ chức từ 18 tháng 11 tới 3 tháng 12 tại Guatemala. Đây là lần thứ tư giải vô địch thế giới được tổ chức dưới sự quản lý của cơ quan điều hành bóng đá thế giới..
Tây Ban Nha giành chức vô địch, sau khi đánh bại Brazil trong trận chung kết. Kết thúc chuỗi vô địch liên tiếp của Brazil và trở thành quốc gia ngoài Nam Mỹ đầu tiên lên ngôi tại giải đấu.
Giải đấu | Ngày | Địa điểm | Số lượng | Đội tuyển |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 1 | ![]() | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2000 | 5–12 tháng 5 năm 2000 | ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Phi 2000 | 16–21 tháng 4 năm 2000 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà CONCACAF 2000 | 20–29 tháng 7 năm 2000 | ![]() |
2 | ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Nam Mỹ 2000 | 29 tháng 4 - 7 tháng 5 năm 2000 | ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2000 | 21–28 tháng 8 năm 2000 | ![]() |
1 | ![]() |
Vòng loại khu vực UEFA | 30 tháng 1 - 5 tháng 3 năm 2000 | Vòng bảng | 5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tổng cộng | 16 |
Thành phố Guatemala | |
---|---|
Domo Polideportivo de la CDAG Sức chứa: 10,000 |
Gimnasio Nacional Teodoro Palacios Flores Sức chứa: 8,000 |
(18 tháng 11 - 23 tháng 11)
|
|
(20 tháng 11 - 23 tháng 11)
|
|
(19 tháng 11 - 23 tháng 11)
|
|
(19 tháng 11 - 23 tháng 11)
|
|
(26 tháng 11 - 29 tháng 11)
|
|
(25 tháng 11 - 28 tháng 11)
|
|
Bán kết | Chung kết | |||||
1 tháng 12 - Thành phố Guatemala | ||||||
![]() | 3 | |||||
3 tháng 12 - Thành phố Guatemala | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 4 | |||||
1 tháng 12 - Thành phố Guatemala | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 8 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
3 tháng 12 - Thành phố Guatemala | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 4 |
Tây Ban Nha ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Brasil ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Bồ Đào Nha ![]() | 4 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 4 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Daniel ![]() Javi Sánchez ![]() Javi Rodríguez ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000 |
---|
![]() Tây Ban Nha Lần đầu |