Danh sách quốc gia theo cán cân vãng lai 2006

màu xanh = thặng dư; Màu đỏ = thâm hụt

Dưới đây là danh sách các quốc gia và lãnh thổ sắp xếp tình trạng của tài khoản vãng lai. Nguồn lấy từ The World Factbook ([1] Lưu trữ 2010-06-02 tại Wayback Machine). Các số liệu lấy vào thời điểm năm 2011, đơn vị tính:tỉ USD.

Thứ tự Quốc gia CAB (tỉ Đô la Mỹ) Năm
1  Trung Quốc 213.800 2012
2  Đức 208.100 2012
3  Ả Rập Xê Út 150.000 2009
4  Nhật Bản 119.100 2011
5  Nga 81.300 2012
6  Thụy Sĩ 74.060 2011
7  Hà Lan 70.920 2011
8  Kuwait 70.780 2011
9  Na Uy 70.000 2011
10  Qatar 51.980 2011
11  Singapore 56.980 2011
12  Đài Loan 40.910 2011
13  Thụy Điển 38.290 2011
14  UAE 38.450 2011
15  Malaysia 32.990 2011
16  Venezuela 27.200 2011
17  Hàn Quốc 26.510 2011
18  Đan Mạch 22.100 2011
19  Algérie 18.120 2011
20  Iraq 17.370 2011
21  Kazakhstan 14.110 2011
22  Hồng Kông 12.910 2011
23  Nigeria 12.010 2011
24  Áo 12.000 2011
25  Thái Lan 11.900 2011
26  Luxembourg 11.600 2011
27  Azerbaijan 11.120 2011
28  Angola 7.755 2011
29  Uzbekistan 7.223 2011
30  Philippines 7.044 2011
31  Ma Cao 6.238 2009
32  Oman 6.233 2011
33  Trinidad và Tobago 5.803 2011
35  Bỉ 4.700 2011
36  Brunei 3.977 2009
37  Cộng hoà Congo 3.5885 2011
38  Gabon 3.428 2011
39  Đông Timor 2.375 2011
40  Turkmenistan 1.544 2011
41  Hungary 1.504 2011
42  Ireland 1.400 2011
43  Bolivia 1.293 2011
44  Myanmar 0.997 2011
45  Israel 0.866 2011
46  Bahrain 0.617 2011
47  Bờ Biển Ngà 0.543 2011
48  Estonia 0.390 2011
49  Suriname 0.389 2011
50  Quần đảo Virgin thuộc Anh 0.362 2010
51  Bulgaria 0.283 2011
52  Pakistan 0.268 2011
53  Namibia 0.108 2011
54  Quần đảo Cook 0.026 2005
55  Palau 0.015 FY03/04
56  Tuvalu -0.011 2003
57  Kiribati -0.021 2007
58  Tonga -0.023 2011
59  Belize -0.025 2011
60  Liên bang Micronesia -0.034 FY05
61  Comoros -0.037 2011
62  Zambia -0.042 2011
63  Samoa -0.058 2010
64  Vanuatu -0.060 2007
65  Lào -0.076 2011
66  Eritrea -0.077 2011
67  São Tomé và Príncipe -0.090 2011
68  Djibouti -0.090 2011
69  Guiné-Bissau -0.100 2011
70  Anguilla -0.102 2011
71  Dominica -0.120 2011
72  Gambia -0.143 2011
73  Saint Kitts và Nevis -0.154 2011
74  Grenada -0.174 2009
75  Bhutan -0.175 2011
76  Saint Vincent và Grenadines -0.207 2011
77  Quần đảo Solomon -0.207 2009
78  Burundi -0.214 2011
79  Trung Phi -0.233 2011
80  Latvia -0.244 2011
81  Saint Lucia -0.255 2011
82  Argentina -0.264 2011
83  Cabo Verde -0.264 2011
84  Guinée -0.271 2011
85  Cuba -0.275 2011
86  Mauritanie -0.296 2011
87  Guyana -0.297 2011
88  Bắc Macedonia -0.300 2011
89  Kyrgyzstan -0.318 2011
90  Seychelles -0.322 2011
91  Togo -0.328 2011
92  Antigua và Barbuda -0.330 2011
93  Malta -0.352 2011
94  Bangladesh -0.372 2011
95  Lesotho -0.415 2011
96  Barbados -0.417 2011
97  Cộng hòa Dân chủ Congo -0.419 2011
98 Nepal -0.437 2010
99  Eswatini -0.461 2011
100  Maldives -0.463 2010
101  Botswana -0.467 2011
102  Fiji -0.507 2011
103  Liberia -0.511 2011
104  Bénin -0.559 2011
105  Sierra Leone -0.603 2011
106  Tajikistan -0.660 2011
107  Zimbabwe -0.675 2011
108  Malawi -0.714 2011
109  Slovenia -0.764 2011
110  Mali -0.798 2011
111  Moldova -0.829 2011
112  Rwanda -0.847 2011
113  Iceland -0.900 2011
114  Mông Cổ -0.931 2010
115  Guinea Xích Đạo -0.941 2011
116  Paraguay -0.943 2011
117  Uruguay -1.076 2011
118  Mauritius -1.077 2011
119  Cameroon -1.097 2011
120  Chile -1.099 2011
121  Burkina Faso -1.106 2011
122  Ecuador -1.135 2011
123  Bosna và Hercegovina -1.135 2011
124  Campuchia -1.143 2011
125  Bahamas -1.146 2011
126  Haiti -1.206 2011
127  Litva -1.225 2011
128  Honduras -1.248 2011
129  Armenia -1.294 2011
130  El Salvador -1.288 2011
131  Niger -1.294 2011
132  Jordan -1.316 2011
133  Albania -1.380 2011
134  Mozambique -1.385 2011
135  Phần Lan -1.394 2011
136  Sénégal -1.425 2011
137  Ghana -1.438 2011
138  Uganda -1.456 2011
139  Ethiopia -1.656 2011
140  Libya -1.839 2011
141  Gruzia -1.845 2011
142  Montenegro -1.927 2011
143  Costa Rica -1.969 2011
144  Tanzania -2.071 2011
145  Madagascar -2.242 2011
146  Perú -2.267 2011
147  Jamaica -2.367 2011
148  Croatia -2.400 2011
149  Papua New Guinea -2.420 2011
150  Nicaragua -2.449 2011
151  Afghanistan -2.475 2010
152  Kenya -2.636 2011
153  Guatemala -2.712 2011
154  Síp -2.858 2011
154  Bồ Đào Nha -3.365 2012
155  Kosovo -2.880 2011
156  Slovakia -2.899 2011
157  Tchad -2.986 2011
158  Yemen -3.120 2011
159  Serbia -3.230 2011
160  Panama -3.874 2011
161  Sri Lanka -4.000 2011
162  Tunisia -4.576 2011
163 Việt Nam -4.740 2011
164  Belarus -5.000 2011
165  Sudan -5.003 2011
166  New Zealand -5.097 2011
167  Syria -5.103 2012
169  Cộng hòa Dominica -6.005 2011
170  Cộng hòa Séc -6.290 2011
171  România -6.350 2011
171  Hy Lạp -8.392 2012
172  Iran -7.215 2012
174  Maroc -8.041 2011
175  Ai Cập -8.069 2011
176  Liban -11.780 2011
177  Colombia -12.700 2012
178  México -14.180 2012
179  Ukraina -14.320 2012
180 Tây Ban Nha -15.140 2012
181  Ý -15.210 2012
182  Ba Lan -18.140 2012
183  Indonesia -24.070 2012
184  Nam Phi -24.070 2012
185  Thổ Nhĩ Kỳ -48.900 2012
186  Brasil -54.230 2012
187  Úc -57.140 2012
188  Pháp -57.200 2012
189  Canada -62.270 2012
190  Ấn Độ -91.470 2012
191  Anh Quốc -93.600 2012
192  Hoa Kỳ -440.400 2012

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Cold  Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes là một bộ phim hành động kinh dị của Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia của Sol Kyung-gu, Jung Woo-sung, Han Hyo-joo, Jin Kyung và Lee Junho.
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Trước hết, hệ Thảo sẽ không tương tác trực tiếp với Băng, Nham và Phong. Nhưng chỉ cần 3 nguyên tố là Thủy, Hỏa, Lôi
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to