Deilephila porcellus |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Sphingidae |
---|
Chi (genus) | Deilephila |
---|
Loài (species) | D. porcellus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Deilephila porcellus (Linnaeus, 1758[1])[2] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Sphinx porcellus Linnaeus, 1758
- Theretra porcellus clara Tutt, 1904
- Pergesa porcellus wesloeensis Knoch, 1929
- Pergesa porcellus sus O. Bang-Haas, 1927
- Pergesa porcellus sinkiangensis Chu & Wang, 1980
- Pergesa porcellus rosea Zerny, 1933
- Pergesa porcellus porca O. Bang-Haas, 1927
- Pergesa porcellus kuruschi O. Bang-Haas, 1938
- Pergesa porcellus flavocincta Wize, 1917
- Pergesa porcellus cingulata O. Bang-Haas, 1934
- Metopsilus porcellus galbana Gillmer, 1910
- Metopsilus porcellus colossus A. Bang-Haas, 1906
- Eumorpha porcellus gissarodarvasica Shchetkin, 1981
- Deilephila porcellus warneckei Capuse, 1963
- Deilephila porcellus suellus Staudinger, 1878
- Deilephila porcellus songoricus Eitschberger & Lukhtanov, 1996
- Deilephila porcellus sibirica Eitschberger & Zolotuhin, 1997
- Deilephila porcellus kashgoulii Ebert, 1976
- Deilephila porcellus decolor Cockayne, 1953
- Choerocampa porcellus lutescens Cockerell, 1887
|
Deilephila porcellus, được gọi là the Small Elephant Hawk-moth, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Bắc Phi và Tây Á. Sải cánh dài 45–51 milimét (1,8–2,0 in). Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Ấu trùng ăn Galium và Epilobium.
-
Deilephila porcellus ♂
-
Deilephila porcellus ♂ △
-
Deilephila porcellus ♀
-
Deilephila porcellus ♀△