Diều Philippines

Diều Philippines
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Falconiformes
Họ (familia)Accipitridae
Chi (genus)Nisaetus
Loài (species)N. philippensis
Danh pháp hai phần
Nisaetus philippensis
Gould, 1863
Danh pháp đồng nghĩa
  • Spizaetus philippensis

Diều Philippines (danh pháp hai phần: Nisaetus philippensis), trước đây được đặt trong chi Spizaetus[2]) là một loài chim săn mồi thuộc Accipitridae.[3]

Trước đây nhiều nhà phân loại học coi diều Pinsker (Nisaetus pinskeri) là một phân loài của diều Philippines, nhưng gần đây nó đã được nâng cấp thành một loài.[4][5][6]

Nisaetus philippensis nghĩa hẹp là loài đặc hữu của đảo Luzon thuộc Philippin. Môi trường sinh sống tự nhiên của nó ở các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Nó bị đe dọa mất nơi sống.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International 2004. Spizaetus philippensis Lưu trữ 2008-08-05 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 24 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ Helbig A. J., Kocum A., Seibold I. & Braun M. J. (2005) A multi-gene phylogeny of aquiline eagles (Aves: Accipitriformes) reveals extensive paraphyly at the genus level. Mol. Phylogenet. Evol. 35(1):147-164 PDF Lưu trữ 2014-11-06 tại Wayback Machine
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ Gamauf A., Gjershaug J. O., Rov N., Kvaly K. & Haring E. (2005). “Species or subspecies? The dilemma of taxonomic ranking of some South-East Asian hawk-eagles (genus Spizaetus)”. Bird Conservation International. 15: 99–117. doi:10.1017/S0959270905000080.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Gamauf A., Preleuthner M. & W. Pinsker (1998). “Distribution and field identification of Philippine birds of prey: 1. Philippine Hawk Eagle (Spizaetus philippensis) and Changeable Hawk Eagle (Spizaetus cirrhatus)” (PDF). Forktail. 14: 1–11. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019.
  6. ^ Preleuthner M. & Gamauf A. (1998). “A possible new subspecies of the Philippine Hawk-eagle (Spizaetus philippensis) and its future prospects” (PDF). J. Raptor Res. 32 (2): 126–135. line feed character trong |journal= tại ký tự số 3 (trợ giúp)


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime