Distichodus rufigiensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Characiformes |
Họ (familia) | Distichodontidae |
Chi (genus) | Distichodus |
Loài (species) | D. rufigiensis |
Danh pháp hai phần | |
Distichodus rufigiensis[1][2][3] Norman, 1922[4] |
Distichodus rufigiensis là một loài cá thuộc họ Distichodontidae. Nó là loài đặc hữu của Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông.
|title=
tại ký tự số 37 (trợ giúp)