Distorsio perdistorta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Personidae |
Chi (genus) | Distorsio |
Loài (species) | D. perdistorta |
Danh pháp hai phần | |
Distorsio perdistorta Fulton, 1938[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Distorsio (Rhysema) horrida Kuroda & Habe in Habe, 1961 |
Distorsio perdistorta là một loài ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Personidae.[2]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 82 mm.[3]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 72 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 282 m.[3]
Tư liệu liên quan tới Distorsio perdistorta tại Wikimedia Commons