Donacaula mucronella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Schoenobiinae |
Chi (genus) | Donacaula |
Loài (species) | D. mucronella |
Danh pháp hai phần | |
Donacaula mucronella Denis & Schiffermüller, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Donacaula mucronella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này có ở châu Âu.
Sải cánh dài 22–26 mm for the male và 29–35 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Carex, Carex riparia, Glyceria maxima và Phragmites.