Drasteria hudsonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Drasteria |
Loài (species) | D. hudsonica |
Danh pháp hai phần | |
Drasteria hudsonica (Grote & Robinson, 1865) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Drasteria hudsonica[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Alaska và Yukon tới California, phía đông đến New Mexico và Manitoba.
Sải cánh dài 35–36 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 in the north. Loài bướm này bay earlier southward.
Ấu trùng ăn Shepherdia canadensis.