Drepananthus kingii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. kingii |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus kingii (Boerl. ex Koord.) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cyathocalyx kingii Boerl. ex Koord., 1898 |
Drepananthus kingii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Sijfert Hendrik Koorders mô tả khoa học đầu tiên năm 1898 trên cơ sở mô tả trước đó của Jacob Gijsbert Boerlage. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[1][2]