Tên đầy đủ | FC Akzhayik | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1968 | ||
Sân | Sân vận động Petr Atoyan | ||
Sức chứa | 8.320 | ||
Chủ tịch điều hành | Rashid Khusnutdinov | ||
Huấn luyện viên | Artur Avakyants | ||
Giải đấu | Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan | ||
2015 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Kazakhstan thứ 1 (thăng hạng) | ||
|
FC Akzhayik là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Kazakhstan, đến từ Oral, hiện tại đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Kazakhstan.
Mùa giải | Giải đấu | Cúp bóng đá Kazakhstan | Vua phá lưới | Huấn luyện viên | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Vị thứ | St | T | H | B | BT | BB | Đ | Cầu thủ | Giải đấu | |||
1992 | thứ 1 | 16 | 18 | 13 | 0 | 5 | 42 | 17 | 39 | ||||
1993 | thứ 1 | 15 | 24 | 14 | 5 | 5 | 41 | 12 | 47 | Vòng Hai | |||
1994 | thứ 1 | 16 | 30 | 4 | 9 | 17 | 20 | 56 | 21 | Vòng Hai | |||
1995 | thứ 2 | 6 | 10 | 0 | 0 | 10 | 4 | 26 | 0 | ||||
1997 | thứ 2 | 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 5 | 6 | ||||
1998 | thứ 1 | 14 | 26 | 0 | 3 | 23 | 11 | 73 | 3 | ||||
1999 | thứ 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | ||||
2000 | thứ 2 | 4 | 8 | 1 | 1 | 6 | 3 | 17 | 4 | ||||
2001 | thứ 2 | 6 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 | 3 | ||||
2002 | thứ 2 | 2 | 24 | 13 | 4 | 7 | 36 | 24 | 43 | Avakyants | 9 | ||
2003 | thứ 1 | 16 | 32 | 8 | 2 | 22 | 25 | 74 | 26 | Zhuravlyov | |||
2004 | thứ 1 | 17 | 36 | 7 | 4 | 25 | 24 | 83 | 25 | Zhuravlyov | |||
2006 | thứ 2 | 6 | 26 | 16 | 1 | 9 | 56 | 31 | 49 | Vòng 16 đội | |||
2007 | thứ 2 | 2 | 22 | 18 | 2 | 2 | 57 | 14 | 56 | Vòng 16 đội | |||
2008 | thứ 2 | 10 | 26 | 10 | 1 | 15 | 35 | 47 | 31 | Vòng 16 đội | |||
2009 | thứ 2 | 2 | 26 | 16 | 4 | 6 | 46 | 29 | 52 | Vòng Một | |||
2010 | thứ 1 | 11 | 32 | 7 | 5 | 20 | 33 | 58 | 26 | Vòng Ba | Sakyi | 14 | Chernyshov |
2011 | thứ 2 | 4 | 32 | 16 | 8 | 8 | 54 | 30 | 53 | Vòng Hai | Chernyshov | ||
2012 | thứ 1 | 8 | 26 | 10 | 4 | 12 | 34 | 39 | 34 | Vòng Hai | Zyankovich | 12 | Škrlík |
2013 | thứ 1 | 12 | 32 | 7 | 10 | 15 | 37 | 50 | 19 | Tứ kết | Zyankovich | 9 | Galstyan / Petrović |
2014 | thứ 2 | 5 | 28 | 16 | 7 | 5 | 46 | 24 | 55 | Vòng Một | Petrović / Volgin | ||
2015 | thứ 2 | 1 | 24 | 17 | 2 | 5 | 60 | 21 | 53 | Vòng Hai | Hromțov | 14 | Volgin / Baysufinov |
2016 | thứ 1 | 10 | 32 | 11 | 2 | 19 | 27 | 50 | 35 | Vòng 16 đội | Coronel | 8 | Baysufinov / Masudov |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)