Giáo hội Công giáo tại Nhật Bản hiện tại được tổ chức theo địa giới gồm có 3 giáo tỉnh là Tokyo, Ōsaka và Nagasaki. Trong các giáo tỉnh này bao gồm 16 giáo phận trực thuộc (3 tổng giáo phận và 13 giáo phận).
Giáo tỉnh
|
Giáo phận
|
Nhà thờ chính tòa
|
Giám mục quản nhiệm
|
Địa giới
|
Giáo xứ
|
Giáo dân
|
Giáo tỉnh Tokyo
|
Tổng giáo phận Tokyo
|
Nhà thờ chính tòa Sekiguchi
|
Tarcisiô Kikuchi Isao
|
Tokyo, Chiba
|
76
|
95.484
|
Giáo phận Sapporo
|
Nhà thờ chính tòa Kitaichijō
|
Bênađô Katsuya Taiji
|
Hokkaidō
|
57
|
16.091
|
Giáo phận Sendai
|
Nhà thờ chính tòa Mototerakōji
|
Edgar Cuntapay Gacutan
|
Aomori, Iwate, Miyagi, Fukushima
|
52
|
9.728
|
Giáo phận Niigata
|
Nhà thờ chính tòa Niigata
|
Phaolô Narui Daisuke
|
Niigata, Yamagata, Akita
|
30
|
7.259
|
Giáo phận Saitama
|
Nhà thờ chính tòa Urawa
|
Mariô Yamanouchi Michiaki
|
Saitama, Tochigi, Gunma, Ibaraki
|
54
|
21.376
|
Giáo phận Yokohama
|
Nhà thờ chính tòa Yamate
|
Raphaen Umemura Masahiro
|
Kanagawa, Shizuoka, Nagano, Yamanashi
|
77
|
54.815
|
Giáo tỉnh Ōsaka
|
Tổng giáo phận Ōsaka-Takamatsu
|
Nhà thờ chính tòa Tamatsukuri
|
Tôma Aquinô Maeda Manyo Phaolô Sakai Toshihiro
|
Ōsaka, Hyōgo, Wakayama, Tokushima, Kagawa, Ehime, Kōchi
|
105
|
51.413
|
Giáo phận Nagoya
|
Nhà thờ chính tòa Nunoike
|
Micae Matsuura Gorō
|
Aichi, Gifu, Fukui, Ishikawa, Toyama
|
48
|
26.937
|
Giáo phận Kyōto
|
Nhà thờ chính tòa Kawaramachi
|
Phaolô Ōtsuka Yoshinao
|
Kyōto, Shiga, Nara, Mie
|
46
|
17.869
|
Giáo phận Hiroshima
|
Nhà thờ chính tòa Noborichō
|
Alexis Shirahama Mitsuru
|
Hiroshima, Yamaguchi, Shimane, Tottori, Okayama
|
41
|
20.675
|
Giáo phận Takamatsu
|
Sáp nhập vào Tổng giáo phận Osaka
|
Giáo tỉnh Nagasaki
|
Tổng giáo phận Nagasaki
|
Nhà thờ chính tòa Urakami
|
Phêrô Nakamura Michiaki
|
Nagasaki
|
72
|
60.362
|
Giáo phận Fukuoka
|
Nhà thờ chính tòa Daimyōmachi
|
Josep Maria Abella Batlle
|
Fukuoka, Saga, Kumamoto
|
55
|
29.075
|
Giáo phận Ōita
|
Nhà thờ chính tòa Ōita
|
Sulpizio Moriyama Shinzō
|
Ōita, Miyazaki
|
26
|
5.701
|
Giáo phận Kagoshima
|
Nhà thờ chính tòa Thánh Phanxicô Xaviê
|
Phanxicô Xaviê Nakano Hiroaki
|
Kagoshima
|
29
|
9.187
|
Giáo phận Naha
|
Nhà thờ chính tòa Kainan
|
Wayne Francis Berndt
|
Okinawa
|
13
|
6.104
|