Mùa giải | 2005–06 |
---|---|
Vô địch | Anagennisi G. (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Anagennisi G. OlymVị thứ Episkopi |
Xuống hạng | Kissos Elia Ellinismos |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 554 (3,04 bàn mỗi trận) |
← 2004–05 2006–07 → |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 là mùa giải thứ 21 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Anagennisi Germasogeias giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 và ba đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
1AEK/Achilleas Ayiou Theraponta rút khỏi Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực
Các đội xuống hạng các giải khu vực
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anagennisi Germasogeias | 26 | 17 | 3 | 6 | 51 | 30 | 21 | 54 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. |
2 | OlymVị thứ Xylofagou | 26 | 16 | 4 | 6 | 58 | 33 | 25 | 52 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. |
3 | FC Episkopi | 26 | 15 | 5 | 6 | 50 | 26 | 24 | 50 | |
4 | APEP Pelendriou | 26 | 14 | 3 | 9 | 45 | 32 | 13 | 45 | |
5 | Othellos Athienou | 26 | 10 | 8 | 8 | 40 | 36 | 4 | 38 | |
6 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 10 | 5 | 11 | 49 | 40 | 9 | 35 | |
7 | Anagennisi Trachoniou | 26 | 8 | 11 | 7 | 40 | 42 | -2 | 35 | |
8 | Sourouklis Troullon | 26 | 9 | 7 | 10 | 32 | 43 | -11 | 34 | |
9 | Orfeas Nicosia | 26 | 9 | 6 | 11 | 39 | 46 | -7 | 33 | |
10 | AOL Omonia Lakatamias | 26 | 9 | 6 | 11 | 27 | 36 | -9 | 33 | |
11 | Spartakos Kitiou | 26 | 9 | 3 | 14 | 35 | 32 | 3 | 30 | |
12 | Kissos Kissonergas | 26 | 6 | 12 | 8 | 31 | 36 | -5 | 30 | Xuống hạng các giải khu vực. |
13 | Elia Lythrodonta | 26 | 4 | 6 | 16 | 26 | 48 | -22 | 18 | |
14 | Ellinismos Akakiou | 26 | 5 | 3 | 18 | 31 | 74 | -43 | 18 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
↓Home / Away→ |
ANG | ANT | AOL | APP | ETN | ELT | ELN | EPS | KSS | OTL | OLM | ORF | SRK | SPR |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anagennisi G. | 2-0 | 0-1 | 1-3 | 3-2 | 2-0 | 3-0 | 2-1 | 0-0 | 3-0 | 1-0 | 2-1 | 3-0 | 3-1 | |
Anagennisi Tr. | 1-0 | 1-0 | 0-1 | 1-1 | 1-2 | 1-1 | 2-2 | 1-1 | 2-2 | 2-2 | 1-1 | 0-2 | 2-1 | |
AOL Omonia | 1-2 | 1-1 | 2-1 | 1-1 | 2-1 | 1-1 | 0-3 | 1-0 | 1-0 | 3-0 | 4-2 | 0-0 | 0-2 | |
APEP | 2-1 | 0-1 | 2-1 | 0-2 | 2-1 | 10-3 | 3-0 | 1-1 | 1-0 | 1-0 | 1-1 | 0-2 | 2-0 | |
Ethnikos Latsion FC | 3-5 | 1-3 | 1-0 | 1-2 | 2-0 | 7-0 | 1-0 | 2-0 | 0-1 | 4-2 | 6-0 | 1-0 | 1-1 | |
Elia | 2-2 | 1-5 | 0-2 | 2-3 | 2-1 | 2-1 | 0-1 | 1-1 | 1-1 | 1-1 | 1-2 | 0-0 | 1-3 | |
Ellinismos | 1-2 | 1-0 | 2-1 | 0-3 | 3-2 | 1-4 | 0-1 | 3-1 | 3-2 | 2-6 | 2-4 | 1-2 | 1-3 | |
FC Episkopi | 1-4 | 5-0 | 6-0 | 3-1 | 2-1 | 1-0 | 1-0 | 1-1 | 1-1 | 0-0 | 5-0 | 2-1 | 1-0 | |
Kissos | 1-1 | 2-2 | 1-1 | 2-2 | 2-0 | 2-0 | 2-0 | 0-1 | 1-4 | 1-1 | 2-1 | 3-0 | 2-1 | |
Othellos | 0-2 | 2-2 | 2-0 | 2-1 | 0-2 | 3-1 | 2-2 | 2-2 | 0-0 | 4-2 | 2-0 | 3-4 | 2-0 | |
OlymVị thứ | 2-1 | 7-1 | 3-0 | 3-2 | 5-2 | 5-2 | 2-1 | 3-2 | 3-1 | 3-0 | 1-0 | 2-0 | 1-0 | |
Orfeas | 5-1 | 1-3 | 1-0 | 2-0 | 2-2 | 1-1 | 2-1 | 2-0 | 5-1 | 1-1 | 1-3 | 0-0 | 0-2 | |
Sourouklis | 2-3 | 3-7 | 2-2 | 1-0 | 2-2 | 1-0 | 3-1 | 1-4 | 2-2 | 0-2 | 1-0 | 1-4 | 2-1 | |
Spartakos | 0-2 | 0-0 | 1-2 | 0-1 | 3-1 | 2-0 | 7-0 | 1-4 | 2-1 | 1-2 | 0-1 | 3-0 | 0-0 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2005–06