Mùa giải | 2012–13 |
---|---|
Vô địch | MEAP (danh hiệu thứ 2) |
Thăng hạng | MEAP Finikas THOI K. & E. Trachoniou |
Xuống hạng | AEN Dynamo |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 545 (2,99 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Demetris Maris (19 bàn) |
← 2011–12 2013–14 → |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13 là mùa giải thứ 28 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. MEAP Nisou giành danh hiệu thứ 2.
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Bốn đội đầu bảng thăng hạng 2013–14 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp và hai đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2011–12
1Rút khỏi Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13 trong mùa hè, trước khi mùa giải khởi tranh.
2Bỏ giải sau vòng đấu 14 của Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2011–12 vì lý do tài chính, không tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2012–13.
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực
Các đội xuống hạng các giải khu vực
Ghi chú:
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MEAP Nisou | 26 | 16 | 8 | 2 | 53 | 24 | 29 | 56 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14. | |
2 | Finikas Ayias Marinas Chrysochous | 26 | 14 | 8 | 4 | 46 | 23 | 23 | 50 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14. | |
3 | THOI Lakatamia | 26 | 13 | 6 | 7 | 49 | 29 | 20 | 45 | ||
4 | Konstantios & Evripidis Trachoniou | 26 | 11 | 7 | 8 | 40 | 33 | 7 | 40 | ||
5 | Enosi Neon Ypsona | 26 | 8 | 12 | 6 | 38 | 36 | 2 | 36 | ENY 3p, 2-2, 1 a.. Iraklis 3p, 2-2, 0 a.. | |
6 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 11 | 3 | 12 | 45 | 44 | 1 | 36 | ||
7 | Elpida Astromeriti | 26 | 8 | 8 | 10 | 48 | 49 | -1 | 32 | ||
8 | ASPIS Pylas | 26 | 8 | 7 | 11 | 33 | 42 | -9 | 31 | ASPIS 12p Kissos FC 10p Livadiakos 7p POX 2p | |
9 | Kissos Kissonergas | 26 | 9 | 4 | 13 | 40 | 59 | -19 | 31 | ||
10 | Livadiakos/Salamina Livadion | 26 | 7 | 10 | 9 | 31 | 33 | -2 | 31 | ||
11 | P.O. Xylotymvou | 26 | 8 | 7 | 11 | 38 | 33 | 5 | 31 | ||
12 | Amathus Ayiou Tychona | 26 | 7 | 9 | 10 | 31 | 43 | -12 | 30 | ||
13 | AEN Ayiou Georgiou | 26 | 6 | 8 | 12 | 28 | 41 | -13 | 26 | Xuống hạng các giải khu vực. | |
14 | Dynamo Pervolion | 26 | 4 | 7 | 15 | 25 | 56 | -31 | 19 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng
Nguồn: League standings at CFA[liên kết hỏng]
↓Home / Away→ |
AEN | AMT | ASP | DNM | ENY | THL | ELP | IRK | KSS | K&E | LSL | MPN | POX | FNK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AEN | 2-1 | 1-0 | 1-2 | 3-1 | 0-1 | 0-1 | 2-2 | 3-1 | 1-5 | 1-1 | 2-1 | 0-1 | 1-1 | |
Amathous | 2-3 | 1-3 | 0-0 | 1-1 | 1-1 | 2-2 | 1-3 | 0-0 | 2-1 | 1-0 | 1-1 | 1-0 | 0-3 | |
ASPIS | 1-1 | 1-2 | 0-1 | 2-1 | 0-4 | 3-2 | 1-3 | 2-2 | 2-1 | 1-1 | 1-1 | 2-0 | 0-0 | |
Dynamo | 0-0 | 1-1 | 1-2 | 2-2 | 1-3 | 1-1 | 1-5 | 1-2 | 1-3 | 1-2 | 0-3 | 1-1 | 1-0 | |
ENY | 3-2 | 2-0 | 1-0 | 1-1 | 3-0 | 3-3 | 1-0 | 1-1 | 1-1 | 1-1 | 0-0 | 2-1 | 1-1 | |
THOI | 0-0 | 0-1 | 5-1 | 3-0 | 2-2 | 3-2 | 0-1 | 4-0 | 2-0 | 2-1 | 1-3 | 3-0 | 1-3 | |
Elpida | 0-0 | 1-1 | 3-2 | 2-3 | 4-1 | 2-6 | 4-0 | 3-0 | 2-1 | 3-0 | 1-1 | 1-1 | 0-1 | |
Iraklis | 2-0 | 0-1 | 2-2 | 3-2 | 2-1 | 1-1 | 3-2 | 4-0 | 0-2 | 2-3 | 1-2 | 1-3 | 4-2 | |
Kissos | 3-2 | 2-4 | 1-2 | 3-0 | 3-2 | 1-3 | 4-3 | 2-5 | 2-2 | 1-3 | 1-2 | 3-1 | 1-3 | |
K & E | 4-2 | 3-1 | 2-1 | 2-0 | 1-1 | 0-1 | 1-2 | 2-0 | 0-2 | 1-0 | 3-3 | 1-0 | 1-1 | |
Livadiakos | 1-0 | 2-2 | 1-1 | 4-1 | 0-2 | 0-0 | 1-1 | 1-0 | 0-2 | 1-2 | 1-1 | 2-2 | 3-0 | |
MEAP | 3-0 | 4-2 | 2-0 | 3-1 | 1-2 | 2-1 | 3-2 | 3-1 | 4-0 | 5-1 | 1-0 | 2-1 | 1-0 | |
POX | 3-0 | 3-1 | 2-3 | 5-2 | 3-1 | 1-1 | 5-0 | 2-0 | 1-2 | 0-0 | 0-0 | 1-1 | 1-2 | |
Finikas | 1-1 | 4-1 | 1-0 | 4-0 | 1-1 | 3-1 | 3-1 | 3-0 | 4-1 | 0-0 | 4-2 | 0-0 | 1-0 |
Nguồn: Results at CFA[liên kết hỏng]
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2012–13