Mùa giải | 2010–11 |
---|---|
Vô địch | Ormideia (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Ormideia POL/AEM Achyronas |
Xuống hạng | Anagennisi ASPIS Enosis K. |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 528 (2,9 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Giorgos Nicolaou (23 bàn) |
← 2009–10 2011–12 → |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11 là mùa giải thứ 26 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Ormideia FC giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2011–12 và ba đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực
Các đội xuống hạng các giải khu vực
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ormideia FC | 26 | 17 | 7 | 2 | 52 | 24 | 28 | 58 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2011–12. | |
2 | POL/AE Maroni | 26 | 17 | 5 | 4 | 52 | 27 | 25 | 56 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2011–12. | |
3 | Achyronas Liopetriou | 26 | 12 | 9 | 5 | 35 | 21 | 14 | 45 | ||
4 | Karmiotissa Pano Polemidion | 26 | 13 | 5 | 8 | 49 | 36 | 13 | 44 | ||
5 | THOI Lakatamia | 26 | 12 | 4 | 10 | 41 | 39 | 2 | 40 | ||
6 | P.O. Xylotymvou | 26 | 10 | 8 | 8 | 42 | 37 | 5 | 38 | ||
7 | Kissos Kissonergas | 26 | 11 | 3 | 12 | 40 | 44 | -4 | 36 | ||
8 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 9 | 5 | 12 | 24 | 37 | -13 | 32 | Ethnikos 8p, 5-3 Dinamo 4p, 6-6 K & E 4p, 4-6 | |
9 | Dynamo Pervolion | 26 | 8 | 8 | 10 | 44 | 41 | 3 | 32 | ||
10 | Konstantios & Evripidis Trachoniou | 26 | 9 | 5 | 12 | 35 | 35 | 0 | 32 | ||
11 | Finikas Ayias Marinas Chrysochous | 26 | 8 | 7 | 11 | 37 | 42 | -5 | 31 | ||
12 | Anagennisi Trachoniou | 26 | 6 | 8 | 12 | 31 | 45 | -14 | 26 | Xuống hạng các giải khu vực. | Anagennisi 3p, 4-2 ASPIS 3P, 2-4 |
13 | ASPIS Pylas | 26 | 7 | 5 | 14 | 25 | 41 | -16 | 26 | ||
14 | Enosis Kokkinotrimithia | 26 | 2 | 3 | 21 | 21 | 59 | -38 | 9 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng
Nguồn: League standings at CFA[liên kết hỏng]
↓Home / Away→ |
ANG | ASP | ACR | DNM | THL | ETL | ENK | KRM | KSS | KET | POX | ORM | POL | FNK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anagennisi T. | 3-0 | 0-0 | 2-2 | 0-2 | 2-0 | 2-2 | 4-4 | 2-1 | 0-1 | 1-2 | 3-1 | 1-3 | 1-0 | |
ASPIS | 2-1 | 0-1 | 0-0 | 0-2 | 1-2 | 1-0 | 0-1 | 1-0 | 3-2 | 3-2 | 1-3 | 3-3 | 3-2 | |
Achyronas | 2-0 | 1-0 | 2-1 | 3-1 | 2-0 | 1-2 | 2-2 | 0-0 | 1-0 | 2-1 | 1-1 | 4-1 | 0-0 | |
Dynamo | 5-0 | 1-0 | 2-0 | 2-3 | 1-1 | 3-2 | 3-2 | 3-0 | 3-1 | 1-3 | 1-1 | 1-1 | 1-2 | |
THOI | 3-0 | 2-0 | 3-1 | 2-2 | 1-0 | 3-1 | 1-2 | 2-2 | 1-4 | 1-0 | 0-2 | 3-1 | 1-1 | |
Ethnikos | 3-0 | 0-1 | 0-3 | 2-1 | 1-0 | 3-2 | 0-2 | 0-1 | 2-1 | 2-2 | 1-2 | 1-1 | 1-0 | |
Enosis | 0-1 | 0-0 | 0-3 | 1-3 | 1-2 | 0-1 | 2-1 | 2-4 | 1-1 | 1-2 | 0-2 | 0-2 | 0-2 | |
Karmiotissa | 1-0 | 3-1 | 0-0 | 1-1 | 3-2 | 5-0 | 3-1 | 2-1 | 2-1 | 2-1 | 0-1 | 2-3 | 3-0 | |
Kissos | 2-1 | 2-1 | 1-0 | 2-0 | 2-2 | 5-1 | 4-0 | 3-1 | 0-1 | 1-0 | 1-3 | 1-5 | 3-2 | |
K & E | 0-0 | 0-0 | 1-3 | 2-1 | 2-1 | 0-0 | 3-1 | 1-3 | 4-1 | 4-2 | 0-1 | 2-3 | 1-2 | |
P.O. Xylotymvou | 2-2 | 4-1 | 1-1 | 2-1 | 0-1 | 1-1 | 2-1 | 3-1 | 2-0 | 1-0 | 1-1 | 0-0 | 4-1 | |
Ormideia FC | 2-2 | 2-0 | 1-1 | 4-2 | 5-1 | 1-0 | 6-1 | 2-1 | 1-0 | 1-1 | 2-2 | 2-1 | 3-1 | |
POL/AEM | 3-1 | 2-1 | 2-0 | 3-1 | 1-0 | 2-1 | 2-0 | 0-0 | 3-0 | 2-0 | 5-1 | 1-0 | 1-2 | |
Finikas | 2-2 | 2-2 | 1-1 | 2-2 | 3-1 | 0-1 | 2-0 | 3-2 | 5-3 | 0-2 | 1-1 | 1-2 | 0-1 |
Nguồn: Results at CFA[liên kết hỏng]