Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2003–04
Vô địchOthellos
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngOthellos
Achyronas
ENAD
Xuống hạngATE PEK
Th.O.I. Filias
Evagoras
Số trận đấu182
Số bàn thắng584 (3,21 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04 là mùa giải thứ 19 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Othellos Athienou giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05 và ba đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.

Hệ thống điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03

Các đội thăng hạng từ các giải khu vực

Các đội xuống hạng các giải khu vực

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú
1 Othellos 26 20 3 3 67 20 47 63 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05.
2 Achyronas Liopetriou 26 15 6 5 64 27 37 51 Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05.
3 ENAD Polis Chrysochous 26 15 6 5 41 27 14 51
4 Frenaros FC 26 14 2 10 48 39 9 44
5 OlymVị thứ Xylofagou 26 11 7 8 43 39 4 40
6 Spartakos Kitiou 26 10 9 7 49 35 14 39
7 Elia Lythrodonta 26 10 5 11 43 40 3 35
8 AOL Omonia Lakatamias 26 9 6 11 36 43 -7 33
9 Ellinismos Akakiou 26 9 6 11 35 45 -10 33
10 Anagennisi Lythrodonta 26 8 7 11 34 39 -5 31
11 Apollon Lympion 26 8 6 12 42 47 -5 30
12 ATE PEK Ergaton 26 7 6 13 32 57 -25 27 Xuống hạng các giải khu vực.
13 Th.O.I. Filias 26 5 6 15 28 51 -23 21
14 Evagoras Pallikarides Agion Trimithias 26 1 5 20 22 75 -53 8

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

ANG AOL APL ATE ACH ELT ELN END EGR THF OTL OLM SPR FRN
Anagennisi 0-1 1-2 2-1 0-1 0-0 3-1 1-1 2-0 0-0 0-2 2-1 2-4 5-1
AOL Omonia 0-3 1-1 1-1 0-4 1-1 1-2 4-0 4-0 2-1 2-1 2-0 0-0 2-1
Apollon 0-0 2-1 5-2 1-2 0-0 0-1 2-0 3-0 1-0 0-2 1-3 3-4 1-0
ATE PEK 3-4 0-0 2-1 2-3 1-0 1-0 1-1 3-1 0-0 0-3 0-0 3-1 1-4
Achyronas 1-1 5-1 1-1 8-0 0-1 2-1 1-1 2-1 1-1 3-1 3-1 0-1 2-1
Elia 1-2 4-2 2-0 4-0 1-7 0-1 2-3 12-2 0-0 2-0 0-2 3-1 2-0
Ellinismos 1-1 1-4 4-4 2-1 1-2 3-1 0-1 4-2 1-1 1-5 3-0 0-0 1-0
ENAD 2-0 1-0 2-1 4-0 2-0 3-0 2-1 2-2 2-1 0-0 4-3 3-2 0-1
Evagoras 3-1 1-2 2-2 2-4 1-6 1-2 2-2 0-2 0-3 0-0 0-1 0-3 0-1
Th.O.I. 2-1 1-0 3-2 1-3 1-7 1-2 0-2 0-1 7-2 2-5 0-0 1-4 1-2
Othellos 3-0 2-0 3-2 2-0 3-1 1-1 5-0 2-1 2-0 2-0 2-0 2-1 6-2
OlymVị thứ 0-0 3-2 2-4 5-1 2-2 4-2 4-0 2-1 2-0 1-0 0-6 1-1 4-1
Spartakos 4-2 1-1 3-1 1-1 0-0 4-0 2-2 0-1 0-0 7-0 1-5 1-1 3-1
Frenaros FC 4-1 7-2 6-2 2-1 1-0 1-0 1-0 1-1 3-0 3-1 1-2 1-1 2-0
  • “2003/04 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2003–04

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan