Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 7 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thành phố Hồ Chí Minh |
Á quân | Hà Nội I Watabe |
← 2020 2022 →
Số liệu thống kê tính đến ngày 10 tháng 11 năm 2022. |
Giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia 2021 là giải bóng đá chỉ dành cho nữ được tổ chức lần thứ ba của giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia diễn ra từ ngày 20 tháng 4 đến ngày 10 tháng 11 năm 2021.[1] Do ảnh hưởng của dịch Covid-19 nên giải bóng đá Nữ Cúp quốc gia 2021 đã phải tạm dừng thi đấu vào tháng 5 năm 2021, trận tranh hạng ba và trận chung kết cuối cùng cũng được tổ chức vào ngày 10 tháng 11 năm 2021.[2]
Hà Nội I Watabe | 1–0 | Thái Nguyên T&T |
---|---|---|
Hồ Thị Quỳnh ![]() |
Chi tiết |
Phong Phú Hà Nam | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Hồng Cúc ![]() |
Chi tiết |
Thái Nguyên T&T | 1–3 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Lê Thị Thùy Trang ![]() |
Chi tiết | Đinh Thị Duyên ![]() Trần Thị Duyên ![]() Nguyễn Thị Hồng Cúc ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh II | 0–3 | Hà Nội I Watabe |
---|---|---|
Chi tiết | Phạm Hải Yến ![]() Trần Thị Duyên ![]() Nguyễn Thị Huỳnh Anh ![]() |
Hà Nội I Watabe | 1–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Trần Thị Phương ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Hồng Cúc ![]() |
Thái Nguyên T&T | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Thúy ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Phân hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội I Watabe | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Vòng bán kết |
2 | Phong Phú Hà Nam | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 | |
3 | Thái Nguyên T&T | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | Tranh hạng 5 |
4 | Thành phố Hồ Chí Minh II | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Thành phố Hồ Chí Minh I | 3–0 | Hà Nội II Watabe |
---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết Ngân ![]() Nguyễn Thị Bích Thùy ![]() |
Chi tiết |
Hà Nội II Watabe | 1–5 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Bùi Thị Thương ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Vạn ![]() Hà Thị Nhài ![]() Nguyễn Thị Thúy Hằng ![]() Châu Thị Vang ![]() |
Than Khoáng Sản Việt Nam | 0–1 | Thành phố Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thùy Trang ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Phân hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh I | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 | Vòng bán kết |
2 | Than Khoáng Sản Việt Nam | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | |
3 | Hà Nội II Watabe | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 | Tranh hạng 5 |
Thái Nguyên T&T | 1–2 | Hà Nội II Watabe |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội I Watabe | 2–0 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thành phố Hồ Chí Minh I | 1–0 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Than Khoáng Sản Việt Nam | 1–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–2 |
Hà Nội I Watabe | 0–2 | Thành phố Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết |
|
|publisher=
(trợ giúp)