Bamboo Airways National Cup 2021 | |
Biểu trưng giải bóng đá Cúp Quốc gia 2021 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 23 tháng 4 – 25 tháng 4 năm 2021 |
Số đội | 27 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Không có |
Á quân | Không có |
Hạng ba | Không có |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 11 |
Số bàn thắng | 27 (2,45 bàn mỗi trận) |
Số khán giả | 24.000 (2.182 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | 27 cầu thủ (1 bàn) |
← 2020 2022 → |
Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2021, tên gọi chính thức là Giải Bóng đá Cúp Quốc gia Bamboo Airways 2021 (tiếng Anh: Bamboo Airways National Cup 2021) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 29 của giải bóng đá Cúp Quốc gia do Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) tổ chức. Giải đấu diễn ra từ ngày 23 tháng 4 đến tháng 9 năm 2021 với sự góp mặt của 14 câu lạc bộ thuộc giải V.League 1 và 13 câu lạc bộ thuộc giải V.League 2 cùng tranh tài. Đây là năm thứ ba liên tiếp hãng hàng không Bamboo Airways trở thành nhà tài trợ chính cho giải đấu.[1] Câu lạc bộ vô địch giải đấu sẽ đại diện cho Việt Nam tham dự Cúp AFC 2022 và thi đấu trận Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2021.
Ngày 24 tháng 8 năm 2021, VFF và VPF đã họp trực tuyến các đại diện của các đội bóng và đi đến quyết định huỷ toàn bộ các giải bóng đá chuyên nghiệp trong năm 2021, trong đó có Cúp Quốc gia.
Vòng đấu | Số đội bóng vào thẳng | Số đội bóng từ vòng trước |
---|---|---|
Vòng loại | 22 đội từ V.League 1 và V.League 2 | — |
Vòng 1/8 | 4 đội lọt vào bán kết mùa giải trước 1 đội "may mắn" (được bốc thăm vào vị trí không phải đá vòng loại) |
11 thắng vòng loại |
Tứ kết | — | 8 đội thắng vòng 1/8 |
Bán kết | — | 4 đội thắng vòng tứ kết |
Chung kết | — | 2 đội thắng vòng bán kết |
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Cúp Quốc gia 2021 diễn ra bằng hình thức trực tuyến vào ngày 2 tháng 2 năm 2021.[2]
|
|
|
Những đội in đậm được đặc cách vào vòng 1/8.
Lễ khai mạc chính thức của giải đã diễn ra vào ngày 24 tháng 4 năm 2021 trên sân vận động Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, với trận đấu diễn ra lúc 17:00 giữa Topenland Bình Định và Long An.
Vòng loại | Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | ||||||||||||||||||
24 tháng 4 năm 2021Quy Nhơn | (trận khai mạc)-||||||||||||||||||
Long An | ||||||||||||||||||
Topenland Bình Định | 1 | |||||||||||||||||
8 tháng 2 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Long An | 2 | |||||||||||||||||
25 tháng 4 năm 2021Thanh Trì | -||||||||||||||||||
Phù Đổng | 1 | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Huế | 0 | |||||||||||||||||
Phù Đổng | ||||||||||||||||||
23 tháng 4 năm 2021Cần Thơ | -||||||||||||||||||
Cần Thơ | ||||||||||||||||||
Cần Thơ | 1 (4) | |||||||||||||||||
15 tháng 3 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Becamex Bình Dương | 1 (2) | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||||||||||||||
23 tháng 4 năm 2021Hà Tĩnh | -||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 4 | |||||||||||||||||
8 tháng 2 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Công an Nhân dân | 2 | |||||||||||||||||
24 tháng 4 năm 2021Tam Kỳ | -||||||||||||||||||
Quảng Nam | 3 | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Sài Gòn | 2 | |||||||||||||||||
Quảng Nam | ||||||||||||||||||
24 tháng 4 năm 2021Buôn Ma Thuột | -||||||||||||||||||
Đắk Lắk | ||||||||||||||||||
Đắk Lắk | 3 | |||||||||||||||||
18 tháng 3 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | 0 | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Viettel | ||||||||||||||||||
24 tháng 4 năm 2021Lạch Tray | -||||||||||||||||||
Hải Phòng | ||||||||||||||||||
Hải Phòng | 0 (4) | |||||||||||||||||
8 tháng 2 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Bình Phước | 0 (3) | |||||||||||||||||
23 tháng 4 năm 2021Pleiku | -||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 2 | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
An Giang | 1 | |||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | ||||||||||||||||||
23 tháng 4 năm 2021Hòa Xuân | -||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | ||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 1 | |||||||||||||||||
15 tháng 3 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0 | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Hà Nội | ||||||||||||||||||
23 tháng 4 năm 2021TTĐT trẻ PVF | -||||||||||||||||||
Phố Hiến | ||||||||||||||||||
Phố Hiến | 1 | |||||||||||||||||
8 tháng 2 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 0 | |||||||||||||||||
17 tháng 1 năm 2022 | -Hủy bỏ||||||||||||||||||
Nam Định | ||||||||||||||||||
25 tháng 4 năm 202119 tháng 8 | -||||||||||||||||||
Khánh Hòa | ||||||||||||||||||
Khánh Hòa | 2 | |||||||||||||||||
Phú Thọ | 0 | |||||||||||||||||
Cần Thơ
|
Becamex Bình Dương
|
Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | An Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hoàng Anh Gia Lai
|
An Giang
|
SHB Đà Nẵng
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 4–2 | Công an Nhân dân |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
|
Công An Nhân Dân
|
Phố Hiến | 1–0 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phố Hiến
|
Sông Lam Nghệ An
|
Đắk Lắk | 3–0 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đắk Lắk
|
Đông Á Thanh Hóa
|
Topenland Bình Định | 1–2 | Long An |
---|---|---|
Đinh Tiến Thành 55' | Chi tiết | Cù Nguyễn Khánh 67' 67' Phan Nhật Thanh Long 90+4' 90+4' |
Topenland Bình Định
|
Long An
|
Quảng Nam | 3–2 | Sài Gòn |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quảng Nam
|
Sài Gòn
|
Hải Phòng | 0–0 | Bình Phước |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Hải Phòng
|
Bình Phước
|
Phù Đổng | 1–0 | Huế |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Phù Đổng
|
Huế
|
Khánh Hòa | 2–0 | Phú Thọ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Khánh Hòa
|
Phú Thọ
|
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 4 |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Bà Rịa – Vũng Tàu Sông Lam Nghệ An Phú Thọ Hải Phòng Bình Phước Đông Á Thanh Hóa Huế |
0 |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Công an Nhân dân | 4 |
CLB lọt lưới ít nhất | SHB Đà Nẵng Phố Hiến Khánh Hòa Hải Phòng Bình Phước Đắk Lắk Phù Đổng |
0 |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Phú Thọ | 6 |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | SHB Đà Nẵng Bà Rịa – Vũng Tàu Topenland Bình Định Đông Á Thanh Hóa |
0 |
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | Quảng Nam | 1 |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | Topenland Bình Định Long An Phù Đổng Phố Hiến Cần Thơ Becamex Bình Dương Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Công an Nhân dân Sài Gòn Đắk Lắk Đông Á Thanh Hóa Hải Phòng Bình Phước Hoàng Anh Gia Lai An Giang SHB Đà Nẵng Bà Rịa – Vũng Tàu Phố Hiến Sông Lam Nghệ An Khánh Hòa Phú Thọ |
0 |
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 |
Nguyễn Thanh Bình |
SHB Đà Nẵng |
1 |