![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Phong Phú Hà Nam |
Á quân | Hà Nội |
2020 →
Số liệu thống kê tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2019. |
Giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia 2019 hay còn gọi Giải bóng đá Nữ Cúp Quốc gia – Cúp LS 2019 là giải bóng đá chỉ dành cho nữ được tổ chức lần đầu tiên của giải bóng đá nữ Cúp Quốc gia diễn ra từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 31 tháng 5 năm 2019.[1][2]
Tại giải bóng đá Nữ Cúp Quốc gia, 06 đội sẽ chia hai bảng (03 đội/bảng) thi đấu vòng tròn 01 lượt để tính điểm, xếp hạng. Đội xếp thứ Nhất ở hai bảng thi đấu trận Chung kết, Đội xếp thứ Nhì ở hai bảng thi đấu tranh hạng Ba, Đội xếp thứ Ba ở hai bảng thi đấu tranh hạng Năm.[3]
Số thứ tự | Bảng A | Bảng B |
---|---|---|
1 | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh II |
2 | Sơn La | TNG Thái Nguyên |
3 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Phong Phú Hà Nam |
Giải bóng đá Nữ Cúp Quốc gia – Cúp LS 2019 bao gồm các giải thưởng với cơ cấu và mức thưởng như sau:[3]
Số thứ tự | Vòng đấu | Tiền thưởng |
---|---|---|
1 | Đội vô địch | 100.000.000 VND |
2 | Đội thứ Nhì | 80.000.000 VND |
3 | Đội thứ Ba | 50.000.000 VND |
4 | Giải phong cách | 20.000.000 VND |
5 | Cầu thủ xuất sắc nhất giải | 10.000.000 VND |
6 | Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất giải | 10.000.000 VND |
7 | Thủ môn xuất sắc nhất giải | 10.000.000 VND |
8 | Tổ trọng tài hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | 10.000.000 VND |
Hà Nội | 7–0 | Sơn La |
---|---|---|
Phạm Hải Yến ![]() Nguyễn Kim Anh ![]() Nguyễn Thị Nga ![]() Nguyễn Thị Hoa ![]() |
Chi tiết |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 2–5 | Sơn La |
---|---|---|
Nguyễn Thị Thúy Phương ![]() |
Chi tiết | Lò Thị Hạnh ![]() Trần Thị Thu Hường ![]() Trương Thị Hồng Hạnh ![]() Hà Thị Ngọc Uyên ![]() |
Hà Nội | 4–0 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Phạm Hải Yến ![]() Bùi Thị Trang ![]() Vũ Thị Nhung ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Phân hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 6 | Chung kết |
2 | Sơn La | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 9 | −4 | 3 | Tranh hạng 3 |
3 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 9 | −7 | 0 | Tranh hạng 5 |
Phong Phú Hà Nam | 5–0 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Đỗ Thị Nguyên ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() Nguyễn Thị Quỳnh ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() |
Chi tiết |
Thành phố Hồ Chí Minh II | 1–1 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Nguyễn Thị Kim Yên ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thùy Linh ![]() |
Phong Phú Hà Nam | 5–0 | Thành phố Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Nụ ![]() Nguyễn Thị Hồng Cúc ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() Vũ Thị Thúy ![]() |
Chi tiết |
STT | Đội bóng | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Tv | Tđ | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phong Phú Hà Nam | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 0 | 0 | 6 | Chung kết |
2 | TNG Thái Nguyên | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 6 | -5 | 1 | 0 | 1 | Tranh hạng 3 |
3 | Thành phố Hồ Chí Minh II | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 6 | -5 | 1 | 0 | 1 | Tranh hạng 5 |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–4 | Thành phố Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Chi tiết |
Sơn La | 1–2 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Lê Hồng Vân ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Chuyền ![]() |
Hà Nội | 0–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Thị Thúy ![]() |
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Phạm Hải Yến | Hà Nội | 6 |
2 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | Phong Phú Hà Nam | 3 |
3 | Nguyễn Thị Hồng Cúc | Phong Phú Hà Nam | 2 |
3 | Nguyễn Thị Thúy Phương | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 2 |
3 | Trần Thị Thu Hường | Sơn La | 2 |
3 | Vũ Thị Thúy | Phong Phú Hà Nam | 2 |
3 | Nguyễn Thị Chuyền | TNG Thái Nguyên | 2 |
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)