Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003 – Đơn nam

Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003
Vô địchHoa Kỳ Andy Roddick
Á quânTây Ban Nha Juan Carlos Ferrero
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(7–2), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2002 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2004 →

Andy Roddick giành chức vô địch Grand Slam đầu tiên và duy nhất khi đánh bại Juan Carlos Ferrero, 6–3, 7–6(7–2), 6–3, trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003. Roddick là tay vợt người Mỹ gần đây nhất giành chức vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng nội dung đơn cũng như các nội dung đơn Grand Slam khác. Pete Sampras là đương kim vô địch, tuy nhiên anh đã giải nghệ vào tháng 8 năm 2002.

Đây là Giải quần vợt Mỹ Mở rộng đầu tiên nhà vô địch tương lai Rafael Nadal thi đấu, cũng như là lần đầu của tay vợt số 4 thế giới vào chung kết Grand Slam Tomáš Berdych. Đây cũng là kì Grand Slam cuối cùng của các cựu vô địch Grand Slam Michael ChangYevgeny Kafelnikov.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Andre Agassi (Bán kết)
  2. Thụy Sĩ Roger Federer (Vòng bốn)
  3. Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Chung kết)
  4. Hoa Kỳ Andy Roddick (Vô địch)
  5. Argentina Guillermo Coria (Tứ kết)
  6. Úc Lleyton Hewitt (Tứ kết)
  7. Tây Ban Nha Carlos Moyà (Vòng bốn)
  8. Đức Rainer Schüttler (Vòng bốn)
  9. Pháp Sébastien Grosjean (Vòng một)
  10. Cộng hòa Séc Jiří Novák (Vòng ba)
  11. Thái Lan Paradorn Srichaphan (Vòng bốn)
  12. Hà Lan Sjeng Schalken (Tứ kết)
  13. Argentina David Nalbandian (Bán kết)
  14. Brasil Gustavo Kuerten (Vòng một)
  15. Chile Fernando González (Vòng ba)
  16. Hà Lan Martin Verkerk (Vòng hai)
  17. Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng một)
  18. Belarus Max Mirnyi (Vòng một)
  19. Argentina Agustín Calleri (Vòng hai)
  20. Úc Mark Philippoussis (Vòng ba)
  21. Tây Ban Nha Félix Mantilla (Vòng một)
  22. Maroc Younes El Aynaoui (Tứ kết)
  23. Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira (Vòng hai)
  24. Hoa Kỳ Mardy Fish (Vòng hai)
  25. Tây Ban Nha Albert Costa (Vòng hai)
  26. Argentina Mariano Zabaleta (Vòng một)
  27. Nga Yevgeny Kafelnikov (Vòng ba)
  28. Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng một)
  29. Argentina Gastón Gaudio (Vòng một)
  30. Pháp Arnaud Clément (Vòng hai)
  31. Hoa Kỳ Vincent Spadea (Vòng một)
  32. Argentina Juan Ignacio Chela (Vòng ba)

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 6 7
5 Argentina Guillermo Coria 4 3 5
1 Hoa Kỳ Andre Agassi 4 3 6 4
3 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 6 6 3 6
3 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 4 6 77 6
6 Úc Lleyton Hewitt 6 3 65 1
3 Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 3 62 3
4 Hoa Kỳ Andy Roddick 6 77 6
12 Hà Lan Sjeng Schalken 4 2 3
4 Hoa Kỳ Andy Roddick 6 6 6
4 Hoa Kỳ Andy Roddick 64 3 79 6 6
13 Argentina David Nalbandian 77 6 67 1 3
22 Maroc Younes El Aynaoui 62 2 6 5
13 Argentina David Nalbandian 77 6 3 7

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6    
  Tây Ban Nha À Corretja 1 2 2     1 Hoa Kỳ A Agassi 77 6 6    
  Thụy Điển A Vinciguerra 77 62 7 1 6   Thụy Điển A Vinciguerra 61 1 4    
WC Hoa Kỳ R Kendrick 64 77 5 6 1 1 Hoa Kỳ A Agassi 6 77 6    
  Đan Mạch K Carlsen 6 3 6 6   27 Nga Y Kafelnikov 3 64 4    
WC Hoa Kỳ J Morrison 2 6 3 4     Đan Mạch K Carlsen 6 2 3 3  
  Bỉ K Vliegen 6 61 2 2   27 Nga Y Kafelnikov 4 6 6 6  
27 Nga Y Kafelnikov 3 77 6 6   1 Hoa Kỳ A Agassi 65 6 7 0  
18 Belarus M Mirnyi 63 6 2 66     Hoa Kỳ T Dent 77 4 5 0r  
  Nga N Davydenko 77 2 6 78     Nga N Davydenko 3 4 67    
  Hoa Kỳ T Dent 77 6 3 6     Hoa Kỳ T Dent 6 6 79    
Q Thụy Điển R Söderling 61 3 6 4     Hoa Kỳ T Dent 711 63 3 77 6
Q Ý G Galimberti 7 2 2 64   15 Chile F González 69 77 6 64 4
  Áo S Koubek 5 6 6 77     Áo S Koubek 61 1 2    
WC Hoa Kỳ M Chang 3 5 7 4   15 Chile F González 77 6 6    
15 Chile F González 6 7 5 6  
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Pháp S Grosjean 4 77 6 67 4
Q Paraguay R Delgado 6 63 4 79 6 Q Paraguay R Delgado 6 4 4 6 3
Thụy Điển J Björkman 6 6 6 Thụy Điển J Björkman 4 6 6 3 6
Ý F Volandri 1 4 0 Thụy Điển J Björkman 6 4 63 6 6
Slovakia K Kučera 6 7 6 Slovakia K Kučera 4 6 77 4 4
Đức A Popp 2 5 3 Slovakia K Kučera 6 79 6
Q Thụy Điển J Johansson 3 2 4 24 Hoa Kỳ M Fish 4 67 4
24 Hoa Kỳ M Fish 6 6 6 Thụy Điển J Björkman 2 3 6 2
30 Pháp A Clément 66 78 6 6 5 Argentina G Coria 6 6 4 6
Hoa Kỳ B Vahaly 78 66 3 4 30 Pháp A Clément 6 6 2 63 1
Pháp G Carraz 6 4 6 5 6 Pháp G Carraz 3 1 6 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 4 6 2 7 4 Pháp G Carraz 5 1 5
PR Cộng hòa Séc B Ulihrach 4 6 6 6 5 Argentina G Coria 7 6 7
Q Đức M Abel 6 4 3 1 PR Cộng hòa Séc B Ulihrach 2 1 4
Argentina M Puerta 4 3 1 5 Argentina G Coria 6 6 6
5 Argentina G Coria 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 4 6 6
Q Cộng hòa Séc J Vacek 2 6 3 2 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 1 77 6 6
Áo J Melzer 6 6 5 6 Áo J Melzer 6 62 2 4
WC Hoa Kỳ B Baker 3 3 7 3 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 7 7 6
LL Cộng hòa Séc T Berdych 5 6 6 6 32 Argentina JI Chela 5 5 1
Đức T Behrend 7 3 2 3 LL Cộng hòa Séc T Berdych 6 1 4 3
Q Croatia R Karanušić 4 62 3 32 Argentina JI Chela 2 6 6 6
32 Argentina JI Chela 6 77 6 3 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 3 5 6
23 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 6 Hoa Kỳ T Martin 2 4 6 7 3
Perú I Miranda 4 3 1 23 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 2 4 77 2
Tây Ban Nha D Ferrer 2 3 3 Hoa Kỳ R Ginepri 6 6 60 6
Hoa Kỳ R Ginepri 6 6 6 Hoa Kỳ R Ginepri 77 64 4 4
WC Hoa Kỳ R Yim 1 67 2 Hoa Kỳ T Martin 62 77 6 6
Hoa Kỳ T Martin 6 79 6 Hoa Kỳ T Martin 6 6 65 711
WC Hoa Kỳ A Bogomolov Jr. 64 6 6 69 0r 16 Hà Lan M Verkerk 3 4 77 69
16 Hà Lan M Verkerk 77 4 3 711 1
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Thái Lan P Srichaphan 2 6 6 77
Pháp C Saulnier 6 2 3 64 11 Thái Lan P Srichaphan 6 6 6
Hoa Kỳ J Gimelstob 3 4 2 Slovakia D Hrbatý 4 4 3
Slovakia D Hrbatý 6 6 6 11 Thái Lan P Srichaphan 6 6 6
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo 6 0 6 1 1 LL Tây Ban Nha F Verdasco 3 4 3
Ý D Sanguinetti 4 6 3 6 6 Ý D Sanguinetti 66 65 6 3
LL Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6 LL Tây Ban Nha F Verdasco 78 77 4 6
17 Tây Ban Nha T Robredo 3 4 2 11 Thái Lan P Srichaphan 6 2 4 2
28 Tây Ban Nha F López 4 4 4 6 Úc L Hewitt 4 6 6 6
Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 6 6 Cộng hòa Séc R Štěpánek 6 6 66 6
Q Pháp J Benneteau 6 5 2 2 Pháp F Santoro 2 4 78 3
Pháp F Santoro 0 7 6 6 Cộng hòa Séc R Štěpánek 1 0r
Hàn Quốc H-t Lee 6 6 77 6 Úc L Hewitt 6 3
Belarus V Voltchkov 3 4 63 Hàn Quốc H-t Lee 7 2 2 4
România V Hănescu 3 2 2 6 Úc L Hewitt 5 6 6 6
6 Úc L Hewitt 6 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Đức R Schüttler 4 6 6 6
Úc W Arthurs 6 3 2 4 8 Đức R Schüttler 6 7 2 6
Đức N Kiefer 6 5 Đức N Kiefer 1 5 6 4
Argentina F Squillari 3 0r 8 Đức R Schüttler 6 6 6
Pháp O Mutis 0 3 1 Tây Ban Nha A Martín 1 4 2
Tây Ban Nha A Martín 6 6 6 Tây Ban Nha A Martín 6 6 3 6
Hà Lan R Sluiter 65 63 6 3 25 Tây Ban Nha A Costa 3 3 6 2
25 Tây Ban Nha A Costa 77 77 2 6 8 Đức R Schüttler 1 6 3 4
21 Tây Ban Nha F Mantilla 4 4 4 12 Hà Lan S Schalken 6 4 6 6
Q Croatia I Karlović 6 6 6 Q Croatia I Karlović 3 77 77 78
Q Hoa Kỳ J Salzenstein 1 64 3 Maroc H Arazi 6 65 64 66
Maroc H Arazi 6 77 6 Q Croatia I Karlović 68 65 63
Perú L Horna 4 6 6 5 1 12 Hà Lan S Schalken 710 77 77
Đức L Burgsmüller 6 4 3 7 6 Đức L Burgsmüller 6 6 2 2 0
Pháp J Boutter 2 3 2 12 Hà Lan S Schalken 4 2 6 6 6
12 Hà Lan S Schalken 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Brasil G Kuerten 7 2 2 6 61
Q Nga D Tursunov 5 6 6 4 77 Q Nga D Tursunov 6 3 6 5 6
Bỉ C Rochus 0 2 2 Hà Lan J van Lottum 4 6 3 7 2
Hà Lan J van Lottum 6 6 6 Q Nga D Tursunov 5 4 68
Bỉ X Malisse 6 6 6 Bỉ X Malisse 7 6 710
Bỉ O Rochus 3 4 2 Bỉ X Malisse 6 63 6 3 6
Áo W Eschauer 64 62 6 4 19 Argentina A Calleri 2 77 3 6 3
19 Argentina A Calleri 77 77 1 6 Bỉ X Malisse 3 4 65
31 Hoa Kỳ V Spadea 3 1 7 68 4 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 77
Brasil F Saretta 6 6 5 710 Brasil F Saretta 6 6 6
Slovakia K Beck 6 3 5 6 4 Ecuador N Lapentti 2 4 0
Ecuador N Lapentti 4 6 7 3 6 Brasil F Saretta 1 3 3
Croatia I Ljubičić 6 6 7 4 Hoa Kỳ A Roddick 6 6 6
Pháp P-H Mathieu 4 2 5 Croatia I Ljubičić 3 77 3 68
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 3 62 3 4 Hoa Kỳ A Roddick 6 64 6 710
4 Hoa Kỳ A Roddick 6 77 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Tây Ban Nha C Moyà 4 6 7 78
Úc S Draper 6 4 5 66 7 Tây Ban Nha C Moyà 6 78 6
Q Cộng hòa Nam Phi W Moodie 77 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi W Moodie 2 66 3
Tây Ban Nha Á Montañés 63 2 2 7 Tây Ban Nha C Moyà 7 6 3 6
Q Thụy Điển T Enqvist 6 6 6 Chile N Massú 5 4 6 3
Tây Ban Nha A Portas 2 3 1 Q Thụy Điển T Enqvist 3 2 5
Chile N Massú 6 6 6 Chile N Massú 6 6 7
29 Argentina G Gaudio 3 3 2 7 Tây Ban Nha C Moyà 64 67 6 4
22 Maroc Y El Aynaoui 7 77 6 22 Maroc Y El Aynaoui 77 79 4 6
WC Hoa Kỳ A Kim 5 65 3 22 Maroc Y El Aynaoui 78 6 78
Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6 Tây Ban Nha R Nadal 66 3 66
Tây Ban Nha F Vicente 4 3 3 22 Maroc Y El Aynaoui 77 5 3 6 77
Tây Ban Nha D Sánchez 63 2 2 10 Cộng hòa Séc J Novák 61 7 6 3 65
Hoa Kỳ J-M Gambill 77 6 6 Hoa Kỳ J-M Gambill 4 4 4
Croatia M Ančić 6 3 7 2 2 10 Cộng hòa Séc J Novák 6 6 6
10 Cộng hòa Séc J Novák 3 6 5 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Argentina D Nalbandian 6 77 6
Q Đức P Kohlschreiber 4 64 3 13 Argentina D Nalbandian 5 6 6 4 77
Phần Lan J Nieminen 6 6 7 Phần Lan J Nieminen 7 3 1 6 63
Q Pháp N Mahut 2 4 5 13 Argentina D Nalbandian 7 610 6 6
Nga M Youzhny 7 4 6 3 5 20 Úc M Philippoussis 5 712 3 2
Pháp A Dupuis 5 6 3 6 7 Pháp A Dupuis 2 3 4
Q Serbia và Montenegro J Tipsarević 2 64 4 20 Úc M Philippoussis 6 6 6
20 Úc M Philippoussis 6 77 6 13 Argentina D Nalbandian 3 77 6 6
26 Argentina M Zabaleta 64 3 2 2 Thụy Sĩ R Federer 6 61 4 3
Hoa Kỳ J Blake 77 6 6 Hoa Kỳ J Blake 6 6 4 78
WC Hoa Kỳ A Delic 6 3 77 2 5 Armenia S Sargsian 3 4 6 66
Armenia S Sargsian 4 6 63 6 7 Hoa Kỳ J Blake 3 64 3
Pháp J-R Lisnard 6 6 64 0 77 2 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6
Thụy Điển M Norman 2 2 77 6 64 Pháp J-R Lisnard 1 2 0
Argentina J Acasuso 7 3 3 0r 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
2 Thụy Sĩ R Federer 5 6 6 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải quần vợt Mỹ Mở rộng men's singles drawsheets

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh