2022 AFF Women's Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Philippines |
Thời gian | 4 – 17 tháng 7 năm 2022 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Philippines (lần thứ 1) |
Á quân | Thái Lan |
Hạng ba | Myanmar |
Hạng tư | Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 108 (3,72 bàn/trận) |
Số khán giả | 3.164 (109 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Sarina Bolden (8 bàn thắng) |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2022 (tiếng Anh: 2022 AFF Women's Championship) là mùa giải thứ 11 của Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á, một giải đấu quốc tế bóng đá nữ được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF). Ban đầu, giải đấu dự kiến được tổ chức bởi Philippines vào năm 2021 nhưng do tác động của đại dịch COVID-19[1][2] nên giải đấu đã dời sang thời gian từ ngày 4 đến 17 tháng 7 năm 2022.[3]
Việt Nam là đương kim vô địch của giải đấu, nhưng đã thất bại trước đội chủ nhà Philipines 0–4 trong trận bán kết, khiến họ không thể bảo vệ thành công chức vô địch.
Philipines đã trở thành nhà vô địch của giải đấu sau khi đánh bại Thái Lan với tỉ số 3–0 trong trận chung kết.
Giải đấu này không có vòng loại, tất cả các đội tuyển đều được vào vòng chung kết. Các đội tuyển sau đây từ các liên đoàn thành viên của AFF được tham dự giải đấu.[4]
Đội tuyển | Liên đoàn | Lần tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|
U-23 Úc | LĐBĐ Úc | Lần thứ 2 | Vô địch (2008) |
Campuchia | LĐBĐ Campuchia | Lần thứ 3 | Vòng bảng (2018, 2019) |
Indonesia | HHBĐ Indonesia | Lần thứ 9 | Hạng tư (2004) |
Lào | LĐBĐ Lào | Lần thứ 7 | Hạng tư (2011, 2012) |
Malaysia | HHBĐ Malaysia | Lần thứ 10 | Hạng tư (2007) |
Myanmar | LĐBĐ Myanmar | Lần thứ 12 | Vô địch (2004, 2007) |
Philippines (chủ nhà) | LĐBĐ Philippines | Lần thứ 11 | Hạng tư (2019) |
Singapore | HHBĐ Singapore | Lần thứ 9 | Vòng bảng (2004, 2007, 2008, 2011, 2012, 2016, 2018, 2019) |
Thái Lan | HHBĐ Thái Lan | Lần thứ 11 | Vô địch (2011, 2015, 2016, 2018) |
Đông Timor | LĐBĐ Đông Timor | Lần thứ 4 | Vòng bảng (2016, 2018, 2019) |
Việt Nam | LĐBĐ Việt Nam | Lần thứ 12 | Vô địch (2006, 2012, 2019) |
Lễ bốc thăm chia bảng tổ chức vào ngày 28 tháng 5 năm 2022 tại khách sạn Marco Polo Ortigas Manila ở Pasig, Philippines[5]. Năm nhóm sẽ được sử dụng để bốc thăm với các đội tuyển được xếp hạt giống theo thành tích của họ trong giải đấu gần nhất. 10 đội tuyển trong năm nhóm được bốc vào hai bảng trước, mỗi bảng 5 đội. Còn Malaysia sẽ được bốc thăm riêng, qua đó một trong hai bảng sẽ có 6 đội sau khi kết quả bốc thăm chung cuộc.[4][6]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | Đội thứ 11 |
---|---|---|---|---|---|
Việt Nam Thái Lan |
Myanmar Philippines (H) |
Indonesia Đông Timor |
Singapore Campuchia |
Lào U-23 Úc |
Malaysia |
Các trận đấu được diễn ra tại ba địa điểm.[3]
Manila | Biñan | Imus | |
---|---|---|---|
Sân vận động Rizal Memorial | Sân vận động bóng đá Biñan | Thành phố Imus Grandstand | |
Sức chứa: 12.873 | Sức chứa: 3.000 | Sức chứa: 4.800 | |
Các đội được xếp hạng theo điểm (ba điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận hòa, không có điểm nào cho một trận thua), và nếu hòa về điểm, các tiêu chí sau sẽ được áp dụng, theo thứ tự, để xác định thứ hạng:
Nếu hai hoặc nhiều đội bằng nhau dựa trên bốn tiêu chí trên, thứ hạng sẽ được xác định như sau:
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 5 | 4 | 1 | 0 | 14 | 2 | +12 | 13 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Philippines (H) | 5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 2 | +14 | 12 | |
3 | U-23 Úc | 5 | 3 | 1 | 1 | 16 | 4 | +12 | 10 | |
4 | Singapore | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 14 | −11 | 4 | |
5 | Malaysia | 5 | 0 | 2 | 3 | 1 | 15 | −14 | 2 | |
6 | Indonesia | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 15 | −13 | 1 |
Philippines | 1–0 | U-23 Úc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thái Lan | 2–2 | U-23 Úc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines | 4–1 | Indonesia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Malaysia | 0–4 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thái Lan | 1–0 | Philippines |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 4 | 4 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 12 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 9 | |
3 | Campuchia | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | −4 | 4 | |
4 | Lào | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 9 | −5 | 4 | |
5 | Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 18 | −17 | 0 |
Đông Timor | 0–7 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lào | 2–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Chi tiết |
Campuchia | 0–3 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar | 2–0 | Campuchia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Việt Nam | 5–0 | Lào |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đông Timor | 0–6 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Campuchia | 3–1 | Đông Timor |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam | 4–0 | Myanmar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
15 tháng 7 – Manila | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
17 tháng 7 – Manila | ||||||
Myanmar | 0 | |||||
Thái Lan | 0 | |||||
15 tháng 7 – Manila | ||||||
Philippines | 3 | |||||
Việt Nam | 0 | |||||
Philippines | 4 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
17 tháng 7 – Manila | ||||||
Myanmar | 4 | |||||
Việt Nam | 3 |
Việt Nam | 0–4 | Philippines |
---|---|---|
Myanmar | 4–3 | Việt Nam |
---|---|---|
|
|
Thái Lan | 0–3 | Philippines |
---|---|---|
Chi tiết |
Đã có 108 bàn thắng ghi được trong 29 trận đấu, trung bình 3.72 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
7 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Philippines (H) | 7 | 6 | 0 | 1 | 23 | 2 | +21 | 18 | Vô địch | |
Thái Lan | 7 | 5 | 1 | 1 | 16 | 5 | +11 | 16 | Á quân | |
Myanmar | 6 | 4 | 0 | 2 | 17 | 10 | +7 | 12 | Hạng ba | |
4 | Việt Nam | 6 | 4 | 0 | 2 | 21 | 8 | +13 | 12 | Hạng tư |
5 | Úc | 5 | 3 | 1 | 1 | 16 | 4 | +12 | 10 | Bị loại ở vòng bảng |
6 | Campuchia | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | |
7 | Lào | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 9 | −5 | 4 | |
8 | Singapore | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 14 | −11 | 4 | |
9 | Malaysia | 5 | 0 | 2 | 3 | 1 | 15 | −14 | 2 | |
10 | Indonesia | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 15 | −13 | 1 | |
11 | Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 18 | −17 | 0 |