Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nguyễn Thị Thúy Hằng[1] | ||
Ngày sinh | 19 tháng 11, 1997 [2][3] | ||
Nơi sinh | Bình Sơn, Quảng Ngãi, Việt Nam[4] | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in)[5] | ||
Vị trí | Tiền đạo[6] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Than Khoáng Sản Việt Nam | ||
Số áo | 35 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2014 | Than Khoáng Sản Việt Nam | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Than Khoáng Sản Việt Nam | 69 | (18) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Việt Nam | 16 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 7 năm 2023 |
Nguyễn Thị Thúy Hằng (sinh ngày 19 tháng 11 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá nữ người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Than Khoáng Sản Việt Nam và đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 4 năm 2017 | Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam | Syria | 10–0 | 11–0 | Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2018 |
2. | 5 tháng 7 năm 2018 | Sân vận động Gelora Sriwijaya, Palembang, Indonesia | Singapore | 1–0 | 10–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2018 |
3. | 5–0 | |||||
4. | 9–0 | |||||
5. | 3 tháng 11 năm 2019 | Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam | Ấn Độ | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |