Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Europa Conference League 2022–23 bắt đầu vào ngày 7 tháng 7 và kết thúc vào ngày 22 tháng 8 năm 2022.[1]
Có tổng cộng 166 đội dự kiến thi đấu trong hệ thống vòng loại của UEFA Europa Conference League 2022–23, bao gồm giai đoạn vòng loại và vòng play-off, với 25 đội ở Nhóm các đội vô địch và 141 đội ở Nhóm chính. 22 đội thắng ở vòng play-off tiến vào vòng bảng, để cùng với 10 đội thua của vòng play-off Europa League.[2]
Thời gian là CEST (UTC+2), như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).
Nhóm các đội vô địch bao gồm các đội vô địch giải vô địch quốc gia mà bị loại từ giai đoạn vòng loại Nhóm các đội vô địch của Champions League và giai đoạn vòng loại Nhóm các đội vô địch của Europa League và bao gồm các vòng đấu sau:
Dưới đây là các đội tham dự của Nhóm các đội vô địch (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2022, tuy nhiên không được sử dụng để xếp hạt giống cho Nhóm các đội vô địch),[3] được xếp nhóm theo vòng đấu bắt đầu.
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng của vòng play-off đi tiếp vào vòng bảng |
Đội bị loại |
|
|
|
Nhóm chính bao gồm tất cả các đội không vô địch giải vô địch quốc gia và bao gồm các vòng đấu sau:
Dưới đây là các đội tham dự của Nhóm chính (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2022),[3] được xếp nhóm theo vòng đấu bắt đầu.
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng của vòng play-off đi tiếp vào vòng bảng |
Đội bị loại |
Mỗi cặp đấu được diễn ra qua hai lượt trận, mỗi đội thi đấu một lượt tại sân nhà. Đội nào có tổng tỉ số cao hơn qua hai lượt đi tiếp vào vòng tiếp theo. Nếu tổng tỉ số bằng nhau sau khi kết thúc thời gian thi đấu chính thức của lượt về, hiệp phụ được diễn ra và nếu cả hai đội ghi được cùng số bàn thắng trong thời gian hiệp phụ, cặp đấu được quyết định bằng loạt sút luân lưu.[4]
Lịch thi đấu của giải đấu như sau (tất cả các lễ bốc thăm được tổ chức tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ).[1]
Vòng | Ngày bốc thăm | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất | 14 tháng 6 năm 2022 | 7 tháng 7 năm 2022 | 14 tháng 7 năm 2022 |
Vòng loại thứ hai | 15 tháng 6 năm 2022 | 21 tháng 7 năm 2022 | 28 tháng 7 năm 2022 |
Vòng loại thứ ba | 18 tháng 7 năm 2022 | 4 tháng 8 năm 2022 | 11 tháng 8 năm 2022 |
Vòng play-off | 1 tháng 8 năm 2022 | 18 tháng 8 năm 2022 | 25 tháng 8 năm 2022 |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 14 tháng 6 năm 2022.
Có tổng cộng 60 đội thi đấu ở vòng loại thứ nhất. Việc xếp hạt giống của các đội được dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2022.[3] Các đội từ cùng hiệp hội không được bốc thăm để đấu với nhau. Trước lễ bốc thăm, UEFA đã thành lập sáu nhóm gồm 5 đội hạt giống và 5 đội không hạt giống phù hợp với các nguyên tắc do Ủy ban giải đấu cấp câu lạc bộ đề ra. Số đã được UEFA ấn định trước cho mỗi đội. Đội đầu tiên được bốc thăm ở mỗi cặp đấu là đội nhà của trận lượt đi.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
|
|
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 5, 6 và 7 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 12 và 14 tháng 7 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm chính. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Alashkert ![]() |
2–4 | ![]() |
1–0 | 1–4 |
Lechia Gdańsk ![]() |
6–2 | ![]() |
4–1 | 2–1 |
Inter Turku ![]() |
1–3 | ![]() |
1–0 | 0–3 |
Dinamo Tbilisi ![]() |
4–4 (5–6 p) | ![]() |
2–3 | 2–1 (s.h.p.) |
Panevėžys ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Laçi ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Gjilani ![]() |
2–3[A] | ![]() |
1–0 | 1–3 |
Sfîntul Gheorghe ![]() |
2–4 | ![]() |
1–2 | 1–2 |
KuPS ![]() |
2–0 | ![]() |
2–0 | 0–0 |
Ružomberok ![]() |
2–0 | ![]() |
2–0 | 0–0 |
Budućnost Podgorica ![]() |
4–2 | ![]() |
2–0 | 2–2 |
Gżira United ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Borac Banja Luka ![]() |
3–3 (3–4 p) | ![]() |
2–0 | 1–3 (s.h.p.) |
Olimpija Ljubljana ![]() |
3–2 | ![]() |
1–1 | 2–1 (s.h.p.) |
St Joseph's ![]() |
1–0[A] | ![]() |
0–0 | 1–0 |
UE Santa Coloma ![]() |
1–5[A] | ![]() |
0–1 | 1–4 |
DAC Dunajská Streda ![]() |
5–1 | ![]() |
2–1 | 3–0 |
Víkingur ![]() |
3–1 | ![]() |
1–0 | 2–1 |
Bala Town ![]() |
2–2 (3–4 p) | ![]() |
1–2 | 1–0 (s.h.p.) |
Fola Esch ![]() |
1–4[A] | ![]() |
0–1 | 1–3 |
Dinamo Minsk ![]() |
3–2 | ![]() |
1–1 | 2–1 |
Tre Penne ![]() |
0–8 | ![]() |
0–2 | 0–6 |
Saburtalo Tbilisi ![]() |
1–1 (5–4 p) | ![]() |
0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Shkëndija ![]() |
4–2 | ![]() |
2–0 | 2–2 |
Floriana ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Pogoń Szczecin ![]() |
4–2 | ![]() |
4–1 | 0–1 |
HB ![]() |
2–2 (2–4 p) | ![]() |
1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
Bruno's Magpies ![]() |
3–4 | ![]() |
2–1 | 1–3 |
Flora ![]() |
3–4 | ![]() |
1–0 | 2–4 (s.h.p.) |
Derry City ![]() |
0–4 | ![]() |
0–2 | 0–2 |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 15 tháng 6 năm 2022.
Tổng cộng có 106 đội thi đấu ở vòng loại thứ hai. Họ được chia làm hai nhóm:
Trước lễ bốc thăm, UEFA hình thành ba nhóm ở Nhóm các đội vô địch với hai nhóm gồm 5 đội hạt giống và 1 đội không hạt giống, một nhóm gồm 3 đội hạt giống và 1 đội không hạt giống và chín nhóm ở Nhóm chính gồm 5 đội hạt giống và 5 đội không hạt giống, phù hợp với các nguyên tắc do Ủy ban giải đấu cấp câu lạc bộ đề ra. Ở mỗi nhóm của Nhóm các đội vô địch, trước tiên, một đội hạt giống được bốc thăm để đối đầu với đội không hạt giống duy nhất và sau đó các đội hạt giống còn lại được bốc thăm để đối đầu với nhau. Ở Nhóm chính, số được UEFA ấn định trước cho mỗi đội bởi UEFA, với lễ bốc thăm được tổ chức trong một lượt cho các Nhóm 1–9 với 10 đội. Đội đầu tiên được bốc thăm là đội nhà của trận lượt đi.
Vào ngày 27 tháng 5 năm 2022, Ủy ban điều hành UEFA đã quyết định ngăn các đội từ Belarus và Ukraina được bốc thăm để đối đầu với nhau ở bất kỳ giải đấu nào của UEFA trong tương lai với hiệu lực ngay lập tức và cho đến khi có thông báo mới do Belarus liên quan đến cuộc xâm lược của Nga vào Ukraina.[5]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7 | Nhóm 8 | Nhóm 9 | |||
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 19, 20 và 21 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 26, 27 và 28 tháng 7 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ ba thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shakhtyor Soligorsk ![]() |
Bye | N/A | — | — |
RFS ![]() |
Bye | N/A | — | — |
La Fiorita ![]() |
0–10 | ![]() |
0–4 | 0–6 |
Víkingur Reykjavík ![]() |
2–0 | ![]() |
2–0 | 0–0 |
Sutjeska Nikšić ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Hibernians ![]() |
4–3 | ![]() |
3–2 | 1–1 |
Tirana ![]() |
2–4 | ![]() |
0–1 | 2–3 |
Lech Poznań ![]() |
6–1 | ![]() |
5–0 | 1–1 |
CFR Cluj ![]() |
4–1 | ![]() |
3–0 | 1–1 |
Tobol ![]() |
3–0 | ![]() |
2–0 | 1–0 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Gżira United ![]() |
5–5 (3–1 p) | ![]() |
2–2 | 3–3 (s.h.p.) |
Aris ![]() |
7–2[A] | ![]() |
5–1 | 2–1 |
Botev Plovdiv ![]() |
0–2 | ![]() |
0–0 | 0–2 |
Fehérvár ![]() |
5–3 | ![]() |
4–1 | 1–2 |
İstanbul Başakşehir ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Aris Limassol ![]() |
2–3 | ![]() |
2–0 | 0–3 |
Velež Mostar ![]() |
0–2 | ![]() |
0–1 | 0–1 |
Saburtalo Tbilisi ![]() |
3–4 | ![]() |
1–0 | 2–4 |
Makedonija Gjorče Petrov ![]() |
0–4[A] | ![]() |
0–0 | 0–4 |
Hapoel Be'er Sheva ![]() |
3–1 | ![]() |
2–1 | 1–0 |
Zira ![]() |
0–3 | ![]() |
0–3 | 0–0 |
Vllaznia ![]() |
1–4 | ![]() |
1–1 | 0–3 |
Ararat-Armenia ![]() |
0–0 (3–5 p) | ![]() |
0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Kairat ![]() |
0–2 | ![]() |
0–1 | 0–1 |
BATE Borisov ![]() |
0–5 | ![]() |
0–3 | 0–2 |
Sepsi Sfântu Gheorghe ![]() |
3–3 (4–2 p) | ![]() |
3–1 | 0–2 (s.h.p.) |
Kyzylzhar ![]() |
3–2 | ![]() |
1–2 | 2–0 |
Liepāja ![]() |
0–4 | ![]() |
0–1 | 0–3 |
Rapid Wien ![]() |
2–1 | ![]() |
0–0 | 2–1 |
SJK ![]() |
2–6 | ![]() |
0–1 | 2–5 |
Breiðablik ![]() |
3–2 | ![]() |
2–0 | 1–2 |
St Patrick's Athletic ![]() |
1–1 (6–5 p) | ![]() |
1–1 | 0–0 (s.h.p.) |
St Joseph's ![]() |
0–11 | ![]() |
0–4 | 0–7 |
Spartak Trnava ![]() |
6–2 | ![]() |
4–1 | 2–1 |
Sūduva ![]() |
0–2 | ![]() |
0–1 | 0–1 |
Víkingur ![]() |
0–4 | ![]() |
0–2 | 0–2 |
Pogoń Szczecin ![]() |
1–5 | ![]() |
1–1 | 0–4 |
AZ ![]() |
5–0[A] | ![]() |
1–0 | 4–0 |
Motherwell ![]() |
0–3 | ![]() |
0–1 | 0–2 |
Molde ![]() |
6–2 | ![]() |
4–1 | 2–1 |
Koper ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 (s.h.p.) |
B36 Tórshavn ![]() |
1–0 | ![]() |
1–0 | 0–0 |
Ružomberok ![]() |
1–5 | ![]() |
0–3 | 1–2 |
Basel ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Antwerp ![]() |
2–0 | ![]() |
0–0 | 2–0 |
Petrocub Hîncești ![]() |
4–1 | ![]() |
0–0 | 4–1 |
Racing Union ![]() |
1–8 | ![]() |
1–4 | 0–4 |
Levski Sofia ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Vitória de Guimarães ![]() |
3–0 | ![]() |
3–0 | 0–0 |
Rijeka ![]() |
1–4 | ![]() |
1–2 | 0–2 |
Vorskla Poltava ![]() |
3–4[A] | ![]() |
3–2 | 0–2 (s.h.p.) |
Valmiera ![]() |
2–5 | ![]() |
1–2 | 1–3 |
Raków Częstochowa ![]() |
6–0 | ![]() |
5–0 | 1–0 |
KuPS ![]() |
6–3 | ![]() |
2–2 | 4–1 |
Sparta Prague ![]() |
1–2 | ![]() |
0–0 | 1–2 |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 18 tháng 7 năm 2022.
Tổng cộng có 64 đội thi đấu ở vòng loại thứ ba. Họ được chia làm hai nhóm:
Trước lễ bốc thăm, UEFA đã thành lập hai nhóm ở Nhóm các đội vô địch với một nhóm gồm 6 đội và một nhóm gồm 4 đội, sáu nhóm ở Nhóm chính với ba nhóm gồm 4 đội hạt giống và 4 đội không hạt giống, và với ba nhóm gồm 5 đội hạt giống và 5 đội không hạt giống phù hợp với các nguyên tắc do Ủy ban giải đấu cấp câu lạc bộ đề ra. Ở mỗi nhóm thuộc Nhóm các đội vô địch, các đội được bốc thăm vào các cặp đấu mà không xếp hạt giống. Quả bóng đầu tiên được bốc thăm chỉ định đội nhà cho trận lượt đi. Ở Nhóm chính, số đã được UEFA ấn định trước cho mỗi đội, với lễ bốc thăm được tổ chức trong một lượt cho các Nhóm 1–3 với 8 đội và trong một lượt cho các Nhóm 4–6 với 10 đội. Đội đầu tiên được bốc thăm ở mỗi cặp đấu là đội nhà của trận lượt đi.
Nhóm 1 | Nhóm 2 |
---|---|
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
| |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
|
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngảy 3 và 4 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 9, 10 và 11 tháng 8 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Víkingur Reykjavík ![]() |
2–4 | ![]() |
1–0 | 1–4 (s.h.p.) |
RFS ![]() |
4–2 | ![]() |
1–1 | 3–1 |
Ballkani ![]() |
4–4 (4–3 p) | ![]() |
3–2 | 1–2 (s.h.p.) |
Zrinjski ![]() |
2–1 | ![]() |
1–0 | 1–1 |
Shakhtyor Soligorsk ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Spartak Trnava ![]() |
0–3 | ![]() |
0–2 | 0–1 |
AIK ![]() |
2–2 (3–2 p) | ![]() |
1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Viking ![]() |
5–2 | ![]() |
5–1 | 0–1 |
Breiðablik ![]() |
1–6 | ![]() |
1–3 | 0–3 |
KuPS ![]() |
0–5 | ![]() |
0–2 | 0–3 |
Paide Linnameeskond ![]() |
0–5 | ![]() |
0–2 | 0–3 |
Viborg ![]() |
5–1 | ![]() |
3–0 | 2–1 |
Hajduk Split ![]() |
3–2 | ![]() |
3–1 | 0–1 |
Brøndby ![]() |
2–2 (1–3 p) | ![]() |
1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
Lillestrøm ![]() |
1–5 | ![]() |
1–3 | 0–2 |
CSKA Sofia ![]() |
2–1 | ![]() |
0–1 | 2–0 |
Dundee United ![]() |
1–7 | ![]() |
1–0 | 0–7 |
APOEL ![]() |
1–0 | ![]() |
1–0 | 0–0 |
DAC Dunajská Streda ![]() |
0–2 | ![]() |
0–1 | 0–1 |
Riga ![]() |
1–5 | ![]() |
1–1 | 0–4 |
Wolfsberger AC ![]() |
4–0 | ![]() |
0–0 | 4–0 |
Maccabi Tel Aviv ![]() |
3–2 | ![]() |
2–0 | 1–2 |
Molde ![]() |
4–2 | ![]() |
3–0 | 1–2 |
Neftçi Baku ![]() |
2–3 | ![]() |
2–1 | 0–2 (s.h.p.) |
Lugano ![]() |
1–5 | ![]() |
0–2 | 1–3 |
Ħamrun Spartans ![]() |
2–2 (4–1 p)[A] | ![]() |
0–1 | 2–1 (s.h.p.) |
Čukarički ![]() |
2–7[A] | ![]() |
1–3 | 1–4 |
Zorya Luhansk ![]() |
1–3 | ![]() |
1–0 | 0–3 |
Vaduz ![]() |
5–3 | ![]() |
1–1 | 4–2 |
Sepsi Sfântu Gheorghe ![]() |
2–6 | ![]() |
1–3 | 1–3 |
Fehérvár ![]() |
7–1 | ![]() |
5–0 | 2–1 |
Slavia Prague ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Lễ bốc thăm cho vòng play-off được tổ chức vào ngày 2 tháng 8 năm 2022.
Tổng cộng có 44 đội thi đấu ở vòng play-off. Họ được chia làm hai nhóm:
Trước lễ bốc thăm, UEFA đã thành lập bốn nhóm ở Nhóm chính, ba nhóm gồm 4 đội hạt giống và 4 đội không hạt giống, một nhóm gồm 5 đội hạt giống và 5 đội không hạt giống phù hợp với các nguyên tắc do Ủy ban giải đấu cấp câu lạc bộ đề ra. Ở Nhóm chính, đã được UEFA ấn định trước cho mỗi đội, với lễ bốc thăm được tổ chức trong hai lượt, một lượt cho các Nhóm 1–3 với 8 đội và một lượt cho Nhóm 4 với 10 đội. Đội đầu tiên được bốc thăm ở mỗi cặp đấu là đội nhà của trận lượt đi.
Hạt giống | Không hạt giống |
---|---|
Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
---|---|---|---|
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
Nhóm 3 | Nhóm 4 | ||
Hạt giống | Không hạt giống | Hạt giống | Không hạt giống |
|
|
|
|
Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 17 và 18 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 23 và 25 tháng 8 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng bảng. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Maribor ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
RFS ![]() |
3–3 (4–2 p) | ![]() |
2–2 | 1–1 (s.h.p.) |
Lech Poznań ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Shkupi ![]() |
1–3 | ![]() |
1–2 | 0–1 |
Zrinjski Mostar ![]() |
2–2 (5–6 p) | ![]() |
1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
CSKA Sofia ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 |
Vaduz ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Raków Częstochowa ![]() |
2–3 | ![]() |
2–1 | 0–2 (s.h.p.) |
Djurgårdens IF ![]() |
5–3[A] | ![]() |
3–0 | 2–3 |
Maccabi Tel Aviv ![]() |
1–2 | ![]() |
1–0 | 0–2 (s.h.p.) |
Universitatea Craiova ![]() |
2–2 (3–4 p) | ![]() |
1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
İstanbul Başakşehir ![]() |
4–2 | ![]() |
1–1 | 3–1 |
FCSB ![]() |
4–3 | ![]() |
1–2 | 3–1 |
Partizan ![]() |
7–4 | ![]() |
4–1 | 3–3 |
Fiorentina ![]() |
2–1 | ![]() |
2–1 | 0–0 |
Villarreal ![]() |
6–2 | ![]() |
4–2 | 2–0 |
1. FC Köln ![]() |
4–2 | ![]() |
1–2 | 3–0 |
West Ham United ![]() |
6–1 | ![]() |
3–1 | 3–0 |
Young Boys ![]() |
1–1 (1–3 p) | ![]() |
0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Slovácko ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Molde ![]() |
4–1 | ![]() |
0–1 | 4–0 |
AZ ![]() |
6–1 | ![]() |
4–0 | 2–1 |