Gloydius himalayanus

Gloydius himalayanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Gloydius
Loài (species)G. himalayanus
Danh pháp hai phần
Gloydius himalayanus
(Günther, 1864)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Trigonocephalus affinis
      – Günther, 1860 (part)
    • Halys himalayanus Günther, 1864
    • Halys Himalayanus
      Stoliczka, 1870
    • Halys Hymalayanus
      Stoliczka, 1870 (ex errore)
    • Trigonocephalus himalayanus Strauch, 1873
    • Crotalus Halys Himalayanus – Higgins, 1873
    • Ancistrodon himalayanus
      Boulenger, 1890
    • Agkistrodon himalayanus
      – Hatta, 1928
    • A[gkistrodon]. himalayana
      Underwood, 1979
    • Gloydius himalayanus
      Hoge & Romano-Hoge, 1981[2]

Gloydius himalayanus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[3] hihi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gloydius himalayanus (TSN 634886) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Gloydius himalayanus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan