Grand Sport

Grand Sport Group Co, Ltd.
Loại hình
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Ngành nghềTrang phục thể thao, Thiết bị thể thao
Thành lập1961
Người sáng lậpKij Pluchcha-oom
Trụ sở chínhBangkok, Thailand
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Sản phẩmGiày thể thao, Trang phục thể thao, Thiết bị thể thao
Websitegrandsport.com

Grand Sport là một công ty sản xuất thiết bị thể thao có trụ sở tại Thái Lan. Công ty được thành lập vào năm 1961 bởi Kij Pluchcha-oom, một cựu cầu thủ bóng rổ[1].

Tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban Olympic

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn bóng đá Châu Á (AFC)

[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội tuyển từng tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các câu lạc bộ từng tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu mây

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng chuyền

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá trong nhà

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ ยอดดู 3.9 แสน ครั้ง · 1.8 พัน ความคิดเห็น | ถ่ายทอดสด เรื่องเล่าเช้านี้ วันที่ 22 กรกฎาคม 2567 | ถ่ายทอดสด เรื่องเล่าเช้านี้ วันที่ 22 กรกฎาคม 2567 ------------------------- #เรื่องเล่าเช้านี้ (Morning News)... | By เรื่องเล่าเช้านี้ | Facebook (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024
  2. ^ “Bangladesh 2010 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  3. ^ “Bhutan 2003 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  4. ^ “Myanmar 2007 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  5. ^ “Tajikistan 1998 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  6. ^ “Tajikistan 2013 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  7. ^ “Tajikistan 2013 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  8. ^ “Yemen 2000 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  9. ^ “Ryukyu 2013 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  10. ^ “Qadsia SC 1994-95 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  11. ^ “Yangon United 2014 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  12. ^ “Yangon United 2015 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  13. ^ “Yangon United 2016 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  14. ^ “Yangon United 2017 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  15. ^ “Bangkok Bank of Commerce F.C. 1999 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  16. ^ “Bangkok United 2006 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  17. ^ “Customs United 2008 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  18. ^ “Navy FC 1996 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  19. ^ “Pattaya United 2009 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  20. ^ “Pattaya United 2009 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  21. ^ “Pattaya United 2014 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  22. ^ “Police United FC 1984 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  23. ^ “Sriracha FC 2009 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  24. ^ “Sriracha FC 2009 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  25. ^ “Suphanburi 2013 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  26. ^ “Suphanburi 2013 Away Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  27. ^ “Suphanburi 2014 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  28. ^ “Hai Phong FC 2000 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  29. ^ “Binh Dinh FC 2004 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
  30. ^ “Budapest Honvéd 1992-93 Home Kit”. Football Kit Archive (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2024.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Trải qua thời thơ ấu không như bao đứa trẻ bình thường khác, một phần nào đó đã tác động không nhỏ đến cái nhìn của Mễ Mông
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
Lưu ngay bài viết này lại để sau này đi mua kim cương cho đỡ bỡ ngỡ nha các bạn!
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.