Habronattus cognatus | |
---|---|
Mannetje | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Habronattus |
Loài (species) | H. cognatus |
Danh pháp hai phần | |
Habronattus cognatus Peckham & G. Peckham, 1901 |
Habronattus cognatus là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Loài này thuộc chi Habronattus. Habronattus cognatus được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1901.