Hadena syriaca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. syriaca |
Danh pháp hai phần | |
Hadena syriaca (Osthelder, 1933) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hadena syriaca[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Ý, Balkan, tây nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Ngoại Kavkaz, Israel, Syria và Jordan, Iran, Pakistan và Ai Cập.
Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 5. Có một lứa một năm.
Ấu trùng có thể ăn các loài capsules của Caryophyllaceae.