Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Alpensia Biathlon Centre |
Thời gian | 9–23 tháng 2 |
Số nội dung | 11 (5 nam, 5 nữ, 1 hỗn hợp) |
Số vận động viên | 219 từ 28 quốc gia |
Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | |||
---|---|---|---|
Vòng loại
| |||
Cá nhân | nam | nữ | |
Nước rút | nam | nữ | |
Đuổi bắt | nam | nữ | |
Xuất phát đồng hàng | nam | nữ | |
Tiếp sức | nam | nữ | hỗn hợp |
Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Alpensia Biathlon Centre, Daegwallyeong-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon, Hàn Quốc. Có 11 nội dung thi đấu: nam và nữ tranh tài ở năm nội dung nước rút, đuổi bắt, cá nhân, xuất phát đồng hàng, và tiếp sức; ngoài ra còn có một nội dung đồng đội hỗn hợp nam nữ.[1] Mười một nội dung diễn ra từ 9 tới 23 tháng 2 năm 2018.[2]
Có tổng cộng 230 suất tranh tài tại đại hội (115 nam và 115 nữ). Số suất của mỗi quốc gia được xác định bằng tổng số điểm ở Nation Cup của ba vận động viên hàng đầu của quốc gia đó ở các nội dung cá nhân, nước rút và tiếp sức, trong mùa giải Biathlon World Cup 2016-17.[3]
Dưới đây là lịch thi đấu của mười một nội dung.[4]
Giờ thi đấu là UTC+9.
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 2 | 20:15 | Nước rút 7,5 km nữ |
11 tháng 2 | 20:15 | Nước rút 10 km nam |
12 tháng 2 | 19:10 | Đuổi bắt 10 km nữ |
21:00 | Đuổi bắt 12,5 km nam | |
15 tháng 2 | 17:15 | Cá nhân 15 km nữ |
20:20 | Cá nhân 20 km nam | |
17 tháng 2 | 20:15 | Xuất phát đồng hàng 12,5 km nữ |
18 tháng 2 | 20:15 | Xuất phát đồng hàng 15 km nam |
20 tháng 2 | 20:15 | Tiếp sức 2 x 6 km / 2 x 7,5 km hỗn hợp |
22 tháng 2 | 20:15 | Tiếp sức 4 x 6 km nữ |
23 tháng 2 | 20:15 | Tiếp sức 4 x 7,5 km nam |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đức (GER) | 3 | 1 | 3 | 7 |
2 | Pháp (FRA) | 3 | 0 | 2 | 5 |
3 | Thụy Điển (SWE) | 2 | 2 | 0 | 4 |
4 | Na Uy (NOR) | 1 | 3 | 2 | 6 |
5 | Slovakia (SVK) | 1 | 2 | 0 | 3 |
6 | Belarus (BLR) | 1 | 1 | 0 | 2 |
7 | Cộng hòa Séc (CZE) | 0 | 1 | 1 | 2 |
8 | Slovenia (SLO) | 0 | 1 | 0 | 1 |
9 | Ý (ITA) | 0 | 0 | 2 | 2 |
10 | Áo (AUT) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (10 đơn vị) | 11 | 11 | 11 | 33 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Cá nhân[6] |
Johannes Thingnes Bø Na Uy |
48:03.8 | Jakov Fak Slovenia |
48:09.3 | Dominik Landertinger Áo |
48:18.0 |
Nước rút[7] |
Arnd Peiffer Đức |
23:38.8 | Michal Krčmář Cộng hòa Séc |
23:43.2 | Dominik Windisch Ý |
23:46.5 |
Đuổi bắt[8] |
Martin Fourcade Pháp |
31:51.7 | Sebastian Samuelsson Thụy Điển |
33:03.7 | Benedikt Doll Đức |
33:06.8 |
Xuất phát đồng hàng[9] |
Martin Fourcade Pháp |
35:47.3 | Simon Schempp Đức |
35:47.3 | Emil Hegle Svendsen Na Uy |
35:58.5 |
Tiếp sức[10] |
Thụy Điển (SWE) Peppe Femling Jesper Nelin Sebastian Samuelsson Fredrik Lindström |
1:15:16.5 | Na Uy (NOR) Lars Helge Birkeland Tarjei Bø Johannes Thingnes Bø Emil Hegle Svendsen |
1:16:12.0 | Đức (GER) Erik Lesser Benedikt Doll Arnd Peiffer Simon Schempp |
1:17:23.6 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Cá nhân[11] |
Hanna Öberg Thụy Điển |
41:07.2 | Anastasiya Kuzmina Slovakia |
41:31.9 | Laura Dahlmeier Đức |
41:48.4 |
Nước rút[12] |
Laura Dahlmeier Đức |
21:06.2 | Marte Olsbu Røiseland Na Uy |
21:30.4 | Veronika Vítková Cộng hòa Séc |
21:32.0 |
Đuỏi bắt[13] |
Laura Dahlmeier Đức |
30:35.3 | Anastasiya Kuzmina Slovakia |
31:04.7 | Anaïs Bescond Pháp |
31:04.9 |
Xuất phát đồng hàng[14] |
Anastasiya Kuzmina Slovakia |
35:23.0 | Darya Domracheva Belarus |
35:41.8 | Tiril Eckhoff Na Uy |
35:50.7 |
Tiếp sức[15] |
Belarus (BLR) Nadezhda Skardino Iryna Kryuko Dzinara Alimbekava Darya Domracheva |
1:12.03.4 | Thụy Điển (SWE) Linn Persson Mona Brorsson Anna Magnusson Hanna Öberg |
1:12.14.1 | Pháp (FRA) Anaïs Chevalier Marie Dorin Habert Justine Braisaz Anaïs Bescond |
1:12.21.0 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiếp sức[16] |
Pháp (FRA) Marie Dorin Habert Anaïs Bescond Simon Desthieux Martin Fourcade |
1:08.34.3 | Na Uy (NOR) Marte Olsbu Tiril Eckhoff Johannes Thingnes Bø Emil Hegle Svendsen |
1:08.55.2 | Ý (ITA) Lisa Vittozzi Dorothea Wierer Lukas Hofer Dominik Windisch |
1:09.01.2 |
Có 219 vận động viên từ 28 quốc gia được dự kiến thi đấu[17] (số vận động viên của mỗi nước ở trong ngoặc).