Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Bokwang Phoenix Park |
Thời gian | 10–24 tháng 2 năm 2018 |
Số nội dung | 10 (5 nam, 5 nữ) |
Số vận động viên | 248 từ 30 quốc gia |
Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại
| ||
Nhào lộn trên không | nam | nữ |
Lòng máng | nam | nữ |
Dích dắc lớn song song | nam | nữ |
Dốc chướng ngại vật | nam | nữ |
Địa hình tốc độ | nam | nữ |
Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Bokwang Phoenix Park ở Pyeongchang, Hàn Quốc từ 10 tới 24 tháng 2 năm 2018.[1]
Nội dung dích dắc song song lần đầu tổ chức năm 2014 ở Sochi, được thay thế bằng nội dung Big air mới.[2]
Có tổng cộng suất 258 cho các vận động viên tham dự tại đại hội (142 nam và 116 nữ). Mỗi quốc gia có tối đa 26 vận động viên, tối đa 14 nam hoặc 14 nữ.[3]
Phần thi chung kết được in đậm.
Giờ thi đấu là UTC+9.
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 2 | 10:00 | Dốc chướng ngại vật nam |
11 tháng 2 | 10:00 | Dốc chướng ngại vật nam |
13:30 | Dốc chướng ngại vật nữ | |
12 tháng 2 | 10:00 | Dốc chướng ngại vật nữ |
13:30 | Lòng máng nữ | |
13 tháng 2 | 10:00 | Lòng máng nữ |
13:00 | Lòng máng nam | |
14 tháng 2 | 10:30 | Lòng máng nam |
15 tháng 2 | 11:00 | Địa hình tốc độ nam |
16 tháng 2 | 10:00 | Địa hình tốc độ nữ |
19 tháng 2 | 10:00 | Big air nữ |
21 tháng 2 | 09:30 | Big air nam |
22 tháng 2 | 09:30 | Big air nữ |
24 tháng 2 | 09:00 | Dích dắc lớn song song nữ Dích dắc lớn song song nam |
10:00 | Big air nam | |
13:30 | Dích dắc lớn song song nữ Dích dắc lớn song song nam |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 7 |
2 | ![]() | 1 | 2 | 1 | 4 |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 2 |
5 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | |
![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | |
8 | ![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 1 | 2 | |
10 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (17 đơn vị) | 10 | 10 | 10 | 30 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Big air[5] |
Sébastien Toutant![]() |
174.25 | Kyle Mack![]() |
168.75 | Billy Morgan![]() |
168.00 |
Lòng máng[6] |
Shaun White![]() |
97.75 | Ayumu Hirano![]() |
95.25 | Scotty James![]() |
92.00 |
Dích dắc lớn song song[7] |
Nevin Galmarini![]() |
Lee Sang-ho![]() |
Žan Košir![]() | |||
Dốc chướng ngại vật[8] |
Redmond Gerard![]() |
87.16 | Max Parrot![]() |
86.00 | Mark McMorris![]() |
85.20 |
Địa hình tốc độ[9] |
Pierre Vaultier![]() |
Jarryd Hughes![]() |
Regino Hernández![]() |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Big air[10] |
Anna Gasser![]() |
185.00 | Jamie Anderson![]() |
177.25 | Zoi Sadowski-Synnott![]() |
157.50 |
Lòng máng[11] |
Chloe Kim![]() |
98.25 | Liu Jiayu![]() |
89.75 | Arielle Gold![]() |
85.75 |
Dích dắc lớn song song[12] |
Ester Ledecká![]() |
Selina Jörg![]() |
Ramona Theresia Hofmeister![]() | |||
Dốc chướng ngại vật[13] |
Jamie Anderson![]() |
83.00 | Laurie Blouin![]() |
76.33 | Enni Rukajärvi![]() |
75.38 |
Địa hình tốc độ[14] |
Michela Moioli![]() |
Julia Pereira de Sousa-Mabileau![]() |
Eva Samková![]() |
Có tổng cộng 248 vận động viên từ 30 nước dự kiến tham dự (số vận động viên ở trong ngoặc).[15]