Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Bokwang Phoenix Park |
Thời gian | 9–23 tháng 2 |
Số nội dung | 10 (5 nam, 5 nữ) |
Số vận động viên | 268 từ 27 quốc gia |
Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại
| ||
Không trung | nam | nữ |
Lòng máng | nam | nữ |
Mấp mô | nam | nữ |
Địa hình tốc độ | nam | nữ |
Dốc chướng ngại vật | nam | nữ |
Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Bokwang Phoenix Park ở Pyeongchang, Hàn Quốc. Môn diễn ra từ 9 tới 23 tháng 2 năm 2018 với 10 nội dung.[1]
Có tổng cộng 282 suất cho các vận động viên tranh tài tại đại hội. Một quốc gia được phép gửi tối đa 30 vận động viên, tối đa 16 nam và tối đa 16 nữ. Mỗi nội dung có số suất riêng.[2]
Dưới đây là lịch thi đấu.[3]
Lịch chung kết được in đậm.
Giờ thi đấu là UTC+9.
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
9 tháng 2 | 10:00 | Mấp mô nữ |
11:45 | Mấp mô nam | |
11 tháng 2 | 19:30 | Mấp mô nữ |
12 tháng 2 | 19:30 | Mấp mô nam |
15 tháng 2 | 20:00 | Không trung nữ |
16 tháng 2 | 20:00 | Không trung nữ |
17 tháng 2 | 10:00 | Dốc chướng ngại vật nữ |
20:00 | Không trung nam | |
18 tháng 2 | 10:00 | Dốc chướng ngại vật nam |
20:00 | Không trung nam | |
19 tháng 2 | 10:00 | Lòng máng nữ |
20 tháng 2 | 10:30 | Lòng máng nữ |
13:15 | Lòng máng nam | |
21 tháng 2 | 11:30 | Địa hình tốc độ nam |
22 tháng 2 | 10:00 | Địa hình tốc độ nữ |
11:30 | Lòng máng nam | |
23 tháng 2 | 10:00 | Địa hình tốc độ nữ |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Canada (CAN) | 4 | 2 | 1 | 7 |
2 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 2 | 1 | 4 |
Thụy Sĩ (SUI) | 1 | 2 | 1 | 4 | |
4 | Pháp (FRA) | 1 | 1 | 0 | 2 |
5 | Belarus (BLR) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Na Uy (NOR) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Ukraina (UKR) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
8 | Trung Quốc (CHN) | 0 | 2 | 1 | 3 |
9 | Úc (AUS) | 0 | 1 | 0 | 1 |
10 | Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) | 0 | 0 | 2 | 2 |
11 | Anh Quốc (GBR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Kazakhstan (KAZ) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
New Zealand (NZL) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Nhật Bản (JPN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (14 đơn vị) | 10 | 10 | 10 | 30 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Không trung[4] |
Oleksandr Abramenko Ukraina |
128.51 | Jia Zongyang Trung Quốc |
128.05 | Ilya Burov Vận động viên Olympic từ Nga |
122.17 |
Lòng máng[5] |
David Wise Hoa Kỳ |
97.20 | Alex Ferreira Hoa Kỳ |
96.40 | Nico Porteous New Zealand |
94.80 |
Mấp mô[6] |
Mikaël Kingsbury Canada |
86.63 | Matt Graham Úc |
82.57 | Daichi Hara Nhật Bản |
82.19 |
Địa hình tốc độ[7] |
Brady Leman Canada |
Marc Bischofberger Thụy Sĩ |
Sergey Ridzik Vận động viên Olympic từ Nga | |||
Dốc chướng ngại vật[8] |
Øystein Bråten Na Uy |
95.00 | Nick Goepper Hoa Kỳ |
93.60 | Alex Beaulieu-Marchand Canada |
92.40 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Không trung[9] |
Hanna Huskova Belarus |
96.14 | Zhang Xin Trung Quốc |
95.52 | Kong Fanyu Trung Quốc |
70.14 |
Lòng máng[10] |
Cassie Sharpe Canada |
95.80 | Marie Martinod Pháp |
92.60 | Brita Sigourney Hoa Kỳ |
91.60 |
Mấp mô[11] |
Perrine Laffont Pháp |
78.65 | Justine Dufour-Lapointe Canada |
78.56 | Yuliya Galysheva Kazakhstan |
77.40 |
Địa hình tốc độ[12] |
Kelsey Serwa Canada |
Brittany Phelan Canada |
Fanny Smith Thụy Sĩ | |||
Dốc chướng ngại vật[13] |
Sarah Höfflin Thụy Sĩ |
91.20 | Mathilde Gremaud Thụy Sĩ |
88.00 | Isabel Atkin Anh Quốc |
84.60 |
Tổng số 268 vận động viên từ 27 nước dự kiến tham gia (số vận động viên ở trong ngoặc).[14]