Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Gangneung Oval |
Thời gian | 10–24 tháng 2 năm 2018 |
Số nội dung | 14 (7 nam, 7 nữ) |
Số vận động viên | 184 từ 29 quốc gia |
Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại
| ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m | nữ | |
5000 m | nam | nữ |
10.000 m | nam | |
Xuất phát đồng hàng | nam | nữ |
Đuổi bắt đồng đội | nam | nữ |
Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Gangneung Oval ở Gangneung, Hàn Quốc từ 10 tới 24 tháng 2 năm 2018.[1]
Có tổng cộng 180 vận động viên được phép tranh tài ở đại hội (tối đa 100 nam và 80 nữ). Quốc gia được phân bổ suất dựa trên thành tích tại ISU Speed Skating World Cup 2017-18 vào mùa thu năm 2017. Mỗi quốc gia được phép có tối đa ba vận động viên trên một giới tính đối với mỗi nội dung ngoại trừ 5000m, 10000m và xuất phát đồng hàng với chỉ 2 vận động viên là tối đa.[2]
Dưới đây là lịch thi đấu của 14 nội dung.[3]
Giờ địa phương là UTC+9.
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | 3000 mét nữ |
11 tháng 2 năm 2018 | 16:00 | 5000 mét nam |
12 tháng 2 năm 2018 | 21:30 | 1500 mét nữ |
13 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | 1500 mét nam |
14 tháng 2 năm 2018 | 19:00 | 1000 mét nữ |
15 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | 10000 mét nam |
16 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | 5000 mét nữ |
18 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | Đuổi bắt đồng đội nam - Vòng loại |
500 mét nữ | ||
19 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | Đuổi bắt đồng đội nữ - Vòng loại |
500 mét nam | ||
21 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | Đuổi bắt đồng đội nam - Chung kết |
Đuổi bắt đồng đội nữ – Chung kết | ||
23 tháng 2 năm 2018 | 19:00 | 1000 mét nam |
24 tháng 2 năm 2018 | 20:00 | Xuất phát đồng hàng nam |
Xuất phát đồng hàng nữ |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 4 | 5 | 16 |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 6 |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 4 |
4 | ![]() | 1 | 4 | 2 | 7 |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 2 |
6 | ![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
7 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (11 đơn vị) | 14 | 14 | 14 | 42 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
500 mét[4] |
Håvard Holmefjord Lorentzen![]() |
34.41 OR | Cha Min-kyu![]() |
34.42 | Gao Tingyu![]() |
34.65 |
1000 mét[5] |
Kjeld Nuis![]() |
1:07.95 | Håvard Holmefjord Lorentzen![]() |
1:07.99 | Kim Tae-yun![]() |
1:08.22 |
1500 mét[6] |
Kjeld Nuis![]() |
1:44.01 | Patrick Roest![]() |
1:44.86 | Kim Min-seok![]() |
1:44.93 |
5000 mét[7] |
Sven Kramer![]() |
6:09.76 OR | Ted-Jan Bloemen![]() |
6:11.616 | Sverre Lunde Pedersen![]() |
6:11.618 |
10.000 mét[8] |
Ted-Jan Bloemen![]() |
12:39.77 OR | Jorrit Bergsma![]() |
12:41.98 | Nicola Tumolero![]() |
12:54.32 |
Xuất phát đồng hàng[9] |
Lee Seung-hoon![]() |
60 | Bart Swings![]() |
40 | Koen Verweij![]() |
20 |
Đuổi bắt đồng đội[10] |
![]() Håvard Bøkko Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen Sindre Henriksen[a] |
3:37.32 | ![]() Lee Seung-hoon Chung Jae-won Kim Min-seok |
3:38.52 | ![]() Jan Blokhuijsen Sven Kramer Patrick Roest Koen Verweij[a] |
3:38.40 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
500 mét[11] |
Nao Kodaira![]() |
36.94 OR | Lee Sang-hwa![]() |
37.33 | Karolína Erbanová![]() |
37.34 |
1000 mét[12] |
Jorien ter Mors![]() |
1:13.56 OR | Nao Kodaira![]() |
1:13.82 | Miho Takagi![]() |
1:13.98 |
1500 mét[13] |
Ireen Wüst![]() |
1:54.35 | Miho Takagi![]() |
1:54.55 | Marrit Leenstra![]() |
1:55.26 |
3000 mét[14] |
Carlijn Achtereekte![]() |
3:59.21 | Ireen Wüst![]() |
3:59.29 | Antoinette de Jong![]() |
4:00.02 |
5000 mét[15] |
Esmee Visser![]() |
6:50.23 | Martina Sáblíková![]() |
6:51.85 | Natalya Voronina![]() |
6:53.98 |
Xuất phát đồng hàng[16] |
Nana Takagi![]() |
60 | Kim Bo-reum![]() |
40 | Irene Schouten![]() |
20 |
Đuổi bắt đồng đội[17] |
![]() Ayano Sato Miho Takagi Nana Takagi Ayaka Kikuchi[a] |
2:53.89 OR | ![]() Antoinette de Jong Marrit Leenstra Ireen Wüst Lotte van Beek[a] |
2:55.48 | ![]() Heather Bergsma Brittany Bowe Mia Manganello Carlijn Schoutens[a] |
2:59.27 |
a Các vận động viên không tham gia chung kết nhưng vẫn nhận huy chương vì có tham gia vòng ngoài.
Tám kỷ lục Olympic (OR) và năm kỷ lục thế giới tại mực biển (WB) được thiết lập tại giải đấu.
Nội dung | Ngày | Vòng | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5000 mét nam | 11 tháng 2 | Đôi 10 | Sven Kramer | ![]() |
6:09.76 | OR | [18] |
1000 mét nữ | 14 tháng 2 | Đôi 12 | Jorien ter Mors | ![]() |
1:13.56 | OR WB (mực nước biển) |
[19] |
10.000 mét nam | 15 tháng 2 | Đôi 5 | Ted-Jan Bloemen | ![]() |
12:39.77 | OR | [20] |
500 mét nữ | 18 tháng 2 | Đôi 14 | Nao Kodaira | ![]() |
36.94 | OR WB (mực nước biển) |
[21] |
Đuổi bắt đồng đội nữ | 19 tháng 2 | Tứ kết 1 | Antoinette de Jong Marrit Leenstra Ireen Wüst |
![]() |
2:55.61 | OR WB (mực nước biển) |
[22] |
500 mét nam | 19 tháng 2 | Đôi 16 | Håvard Holmefjord Lorentzen | ![]() |
34.41 | OR | [23] |
Đuổi bắt đồng đội nam | 21 tháng 2 | Bán kết 2 | Håvard Bøkko Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen |
![]() |
3:37.08 | OR WB (mực nước biển) |
[24] |
Đuổi bắt đồng đội nữ | 21 tháng 2 | Chung kết | Ayano Sato Miho Takagi Nana Takagi |
![]() |
2:53.89 | OR WB (mực nước biển) |
[25] |
Có 184 vận động viên từ 29 quốc gia dự kiến tham dự (số vận động viên ở trong ngoặc).[26] Colombia lần đầu tham dự môn này. 29 nước là con số kỷ lục, vượt qua con số 25 nước tại Thế vận hội Mùa đông 1998.[27][28] Nhiều vận động viên của Đan Mạch, Pháp, Bỉ, Áo và Colombia thực ra là vận động viên trượt patin tốc độ một hàng, tuy nhiên đây chưa phải môn thi Olympic nên họ kết hợp trượt patin tốc độ một hàng và trượt băng tốc đô để tham dự Olympic.