Helminthophis praeocularis

Helminthophis praeocularis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Scolecophidia
Họ (familia)Anomalepididae
Chi (genus)Helminthophis
Loài (species)H. praeocularis
Danh pháp hai phần
Helminthophis praeocularis
Amaral, 1924

Helminthophis praeocularis là một loài rắn trong họ Anomalepididae. Loài này được Amaral mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[2] Chúng là loài đặc hữu của Colombia.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Helminthophis praeocularis (Preocular Blind Snake). Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa.
  2. ^ Helminthophis praeocularis. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Helminthophis (TSN 209623) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune