Mùa giải | 2011–12 |
---|---|
Vô địch | Forres Mechanics |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 1.143 (3,74 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Cammy Keith (Keith) (33 bàn)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Wick Academy 8–1 Fort William 17 tháng 9 năm 2011 |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Fort William 0–9 Nairn County 4 tháng 4 năm 2012 |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Clachnacuddin 7–3 Fraserburgh 12 tháng 5 năm 2012 |
Chuỗi thắng dài nhất | Forres Mechanics (9 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Forres Mechanics (13 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Fort William (23 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Strathspey Thistle (12 trận) |
← 2010–11 2012–13 → |
Highland Football League 2011–12 khởi tranh từ ngày 30 tháng 7 năm 2011 và kết thúc ngày 16 tháng 5 năm 2012.
Hai đội bóng cao nhất của mùa giải sẽ được quyền tham dự trực tiếp Vòng 2 của Scottish Cup 2012–13. Hai đội bóng cao nhất nhận được giấy phép câu lạc bộ của SFA sẽ được quyền tham gia Scottish Challenge Cup 2012–13.
Forres Mechanics giành chức vô địch, là chức vô địch đầu tiên từ mùa giải 1985–86. Fort William xếp cuối bảng.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Forres Mechanics (C) (Q) | 34 | 24 | 5 | 5 | 85 | 35 | +50 | 77 | Đủ điều kiện tham dựVòng 2 Scottish Cup 2012–13 |
2 | Cove Rangers (Q) | 34 | 23 | 7 | 4 | 92 | 33 | +59 | 76 | |
3 | Nairn County | 34 | 19 | 9 | 6 | 92 | 44 | +48 | 66 | |
4 | Inverurie Loco Works (Q) | 34 | 20 | 5 | 9 | 71 | 35 | +36 | 65 | Đủ điều kiện tham dựScottish Challenge Cup 2012–13 |
5 | Buckie Thistle | 34 | 18 | 7 | 9 | 79 | 45 | +34 | 61 | |
6 | Fraserburgh | 34 | 17 | 8 | 9 | 79 | 63 | +16 | 59 | |
7 | Deveronvale | 34 | 17 | 4 | 13 | 75 | 49 | +26 | 55 | |
8 | Wick Academy (Q) | 34 | 16 | 7 | 11 | 77 | 55 | +22 | 55 | Đủ điều kiện tham dựScottish Challenge Cup 2012–13 |
9 | Keith | 34 | 16 | 6 | 12 | 85 | 57 | +28 | 54 | |
10 | Clachnacuddin | 34 | 14 | 8 | 12 | 79 | 65 | +14 | 50 | |
11 | Formartine United | 34 | 14 | 7 | 13 | 62 | 60 | +2 | 49 | |
12 | Lossiemouth | 34 | 15 | 4 | 15 | 51 | 52 | −1 | 49 | |
13 | Huntly | 34 | 14 | 4 | 16 | 50 | 67 | −17 | 46 | |
14 | Turriff United | 34 | 13 | 4 | 17 | 61 | 64 | −3 | 43 | |
15 | Rothes | 34 | 7 | 5 | 22 | 31 | 80 | −49 | 26 | |
16 | Brora Rangers | 34 | 6 | 2 | 26 | 33 | 115 | −82 | 20 | |
17 | Strathspey Thistle | 34 | 3 | 2 | 29 | 27 | 102 | −75 | 11 | |
18 | Fort William | 34 | 1 | 4 | 29 | 14 | 122 | −108 | 7 |
Cập nhật đến ngày 16 tháng 5 năm 2012
Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
S.nhà ╲ S.khách | BROR | BUCK | CLAC | COVE | DEVE | FORM | FORR | FORT | FRAS | HUNT | LOCO | KEITH | LOSS | NAIRN | ROTH | STRA | TURR | WICK |
Brora Rangers |
0–6 |
2–2 |
2–5 |
3–6 |
0–3 |
0–3 |
4–1 |
2–2 |
2–1 |
0–4 |
3–5 |
0–2 |
0–3 |
1–0 |
2–1 |
2–3 |
1–2 | |
Buckie Thistle |
4–0 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
3–2 |
1–2 |
4–0 |
4–0 |
0–1 |
2–2 |
1–0 |
1–2 |
2–2 |
6–0 |
2–2 |
3–2 |
3–3 | |
Clachnacuddin |
5–0 |
1–3 |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
0–3 |
6–0 |
7–3 |
1–5 |
2–3 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
3–1 |
5–0 |
1–4 |
1–2 | |
Cove Rangers |
4–0 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
6–3 |
1–1 |
6–0 |
1–0 |
4–0 |
2–1 |
2–2 |
1–3 |
1–1 |
4–0 |
6–1 |
3–0 |
2–0 | |
Deveronvale |
5–0 |
3–2 |
3–0 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
6–0 |
2–0 |
3–1 |
0–1 |
1–2 |
0–2 |
2–4 |
3–0 |
3–2 |
0–3 |
2–0 | |
Formartine United |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
1–3 |
0–3 |
0–2 |
4–0 |
3–3 |
3–0 |
2–1 |
4–2 |
2–1 |
1–1 |
3–2 |
5–1 |
2–1 |
0–2 | |
Forres Mechanics |
4–1 |
2–2 |
1–1 |
5–1 |
3–1 |
4–2 |
4–0 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
0–6 |
1–0 |
4–0 |
3–0 |
2–1 |
4–2 |
2–1 | |
Fort William |
1–3 |
0–6 |
0–0 |
0–8 |
0–6 |
0–1 |
0–4 |
1–6 |
1–2 |
0–3 |
1–1 |
0–2 |
0–9 |
0–0 |
2–2 |
0–1 |
1–3 | |
Fraserburgh |
5–0 |
1–0 |
5–3 |
0–3 |
2–2 |
3–2 |
2–1 |
1–0 |
2–3 |
3–3 |
3–2 |
3–2 |
2–0 |
3–2 |
4–1 |
5–1 |
1–3 | |
Huntly |
3–0 |
0–3 |
2–2 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
4–2 |
2–0 |
3–3 |
0–4 |
4–1 |
0–1 |
0–4 |
1–1 |
2–0 |
1–4 |
2–1 | |
Inverurie Loco Works |
6–1 |
2–0 |
4–1 |
2–4 |
0–3 |
0–1 |
0–2 |
3–0 |
0–0 |
3–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
0–1 |
4–0 |
4–1 |
3–0 | |
Keith |
4–0 |
0–2 |
3–2 |
1–1 |
2–3 |
5–1 |
2–2 |
5–2 |
1–2 |
1–3 |
0–1 |
3–0 |
1–3 |
3–1 |
6–0 |
5–0 |
1–1 | |
Lossiemouth |
5–0 |
2–3 |
2–3 |
0–3 |
2–2 |
2–0 |
0–3 |
2–0 |
1–6 |
1–2 |
2–1 |
2–4 |
0–2 |
3–0 |
1–0 |
2–1 |
1–0 | |
Nairn County |
6–0 |
3–2 |
3–0 |
0–2 |
5–2 |
2–2 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
5–1 |
1–3 |
2–3 |
3–3 |
6–2 |
3–0 |
2–2 |
5–0 | |
Rothes |
1–3 |
1–2 |
2–3 |
0–3 |
0–2 |
1–4 |
0–4 |
1–2 |
1–1 |
2–1 |
0–3 |
0–4 |
0–0 |
1–5 |
3–1 |
2–1 |
2–1 | |
Strathspey Thistle |
2–0 |
1–3 |
0–4 |
0–2 |
0–5 |
1–3 |
1–7 |
2–1 |
1–3 |
0–1 |
1–4 |
2–3 |
0–2 |
0–2 |
0–2 |
1–0 |
1–3 | |
Turriff United |
1–0 |
2–2 |
1–4 |
2–2 |
3–1 |
2–0 |
0–1 |
5–0 |
5–1 |
4–2 |
1–2 |
0–3 |
1–1 |
0–1 |
0–1 |
3–1 |
4–3 | |
Wick Academy |
6–0 |
3–1 |
3–3 |
1–1 |
1–2 |
3–1 |
3–2 |
8–1 |
1–3 |
5–0 |
1–1 |
2–2 |
3–0 |
5–3 |
1–1 |
4–1 |
2–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 16 tháng 5 năm 2012.
Nguồn: Highland Football League
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.