Highland Football League 2007–08

Scot-Ads Highland League
Mùa giải2007–08
Vô địchCove Rangers
Số bàn thắng821
Số bàn thắng trung bình/trận3.91
Vua phá lưới25 - Mark Chisholm (Deveronvale)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Deveronvale 11–0 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Fort William 0–13 Inverurie Loco Works
Trận có nhiều bàn thắng nhấtFort William 0–13 Inverurie Loco Works

Highland Football League 2007–08 với đội vô địch là Cove Rangers trong khi Fort William xếp cuối bảng.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cove Rangers (C) 28 19 7 2 85 33 +52 64
2 Keith 28 18 7 3 80 27 +53 61
3 Deveronvale 28 17 7 4 85 33 +52 58
4 Buckie Thistle 28 17 6 5 54 24 +30 57
5 Fraserburgh 28 16 3 9 65 43 +22 51
6 Inverurie Loco Works 28 15 4 9 67 39 +28 49
7 Huntly 28 13 6 9 60 44 +16 45
8 Forres Mechanics 28 13 5 10 67 46 +21 44
9 Nairn County 28 12 4 12 44 49 −5 40
10 Clachnacuddin 28 10 7 11 49 50 −1 37
11 Wick Academy 28 9 5 14 49 60 −11 32
12 Rothes 28 5 4 19 49 75 −26 19
13 Lossiemouth 28 4 5 19 22 66 −44 17
14 Brora Rangers 28 4 4 20 29 74 −45 16
15 Fort William 28 1 0 27 16 158 −142 3

Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH WICK
Brora Rangers

0–1

2–2

2–4

2–2

0–3

4–2

0–1

0–2

0–3

0–1

3–1

0–2

1–2

0–3

Buckie Thistle

3–0

3–1

1–2

0–0

3–0

4–0

3–0

1–1

2–0

1–1

3–1

3–0

2–1

4–0

Clachnacuddin

0–2

0–0

0–1

2–5

1–0

5–0

1–4

3–3

1–3

3–2

2–0

5–0

3–1

1–1

Cove Rangers

6–0

0–0

5–0

2–1

3–3

8–1

3–2

3–1

3–3

1–1

3–0

3–3

7–1

3–1

Deveronvale

3–1

1–1

3–0

0–0

3–1

11–0

4–1

1–1

4–1

2–2

4–0

4–0

4–1

5–1

Forres Mechanics

4–1

5–2

0–2

3–5

3–0

6–0

2–2

1–2

2–4

1–1

1–1

1–0

3–2

3–0

Fort William

1–4

1–2

0–5

2–7

1–7

0–7

0–2

0–8

0–13

0–6

1–2

1–3

4–2

1–4

Fraserburgh

5–0

3–0

2–1

2–4

2–2

3–1

8–0

2–4

4–0

3–0

2–1

2–3

4–3

2–0

Huntly

5–1

0–3

1–1

0–2

0–2

1–2

8–1

0–1

2–0

0–5

4–1

0–3

6–4

2–1

Inverurie Loco Works

4–0

2–0

3–1

3–3

3–2

3–0

3–0

4–0

1–4

0–0

3–0

2–0

1–1

0–1

Keith

7–1

2–1

2–0

1–0

1–3

0–5

6–0

2–1

3–0

2–2

4–1

5–2

6–0

5–0

Lossiemouth

1–0

0–3

1–1

0–1

2–3

0–5

4–0

1–1

0–1

2–1

0–3

0–2

0–2

0–0

Nairn County

4–3

0–1

1–1

1–2

0–4

2–0

4–0

0–1

1–1

2–1

1–4

2–2

1–0

2–1

Rothes

1–1

1–2

3–4

0–4

2–3

0–2

7–0

1–3

0–0

2–3

1–2

6–1

1–5

2–2

Wick Academy

1–1

2–5

2–3

1–1

3–2

3–6

8–0

3–2

1–3

2–1

1–4

5–0

1–0

1–2

Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá 2007-08

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Nghe thấy rất nhiều tin tốt về một dự án tưởng như sẽ là tương lai với backers xịn, KOLs lớn tâng bốc lên mây, bạn lập tức mua vào và chờ ngày x10 x100
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill