Highland Football League 2008–09

Scot-Ads Highland League
Mùa giải2008–09
Vô địchCove Rangers
Số bàn thắng790
Số bàn thắng trung bình/trận3.76
Vua phá lưới17 - Martin Johnston (Cove Rangers)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Deveronvale 10–0 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Fort William 0–8 Cove Rangers
Trận có nhiều bàn thắng nhấtDeveronvale 10–0 Fort William

Highland Football League 2008–09 với đội vô địch là Cove Rangers. Fort William đứng cuối bảng xếp hạng với số điểm thấp nhất lịch sử giải đấu (1 điểm).

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cove Rangers (C) 28 22 4 2 96 26 +70 70
2 Deveronvale 28 18 7 3 78 31 +47 61
3 Inverurie Loco Works 28 18 3 7 72 33 +39 57
4 Keith 28 18 2 8 62 35 +27 56
5 Wick Academy 28 16 3 9 55 46 +9 51
6 Buckie Thistle 28 15 4 9 61 39 +22 49
7 Fraserburgh 28 13 8 7 62 47 +15 47
8 Huntly 28 14 4 10 51 40 +11 46
9 Forres Mechanics 28 12 7 9 64 42 +22 43
10 Nairn County 28 12 5 11 44 45 −1 41
11 Clachnacuddin 28 8 7 13 53 58 −5 31
12 Lossiemouth 28 7 4 17 31 55 −24 25
13 Rothes 28 2 4 22 24 80 −56 10
14 Brora Rangers 28 2 3 23 21 92 −71 9
15 Fort William 28 0 1 27 16 121 −105 1

Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH WICK
Brora Rangers

0–3

0–0

1–8

1–6

0–1

3–0

1–3

1–5

0–5

0–2

0–3

0–3

1–1

1–2

Buckie Thistle

4–0

2–3

0–2

1–1

0–3

7–1

3–0

2–4

0–3

0–3

4–0

3–0

1–0

6–2

Clachnacuddin

4–0

1–2

1–1

0–4

4–1

5–0

1–2

1–2

1–2

1–2

9–0

2–2

5–3

0–1

Cove Rangers

5–1

4–0

5–2

3–2

2–2

4–0

6–3

2–0

3–2

3–2

3–0

4–0

8–1

6–1

Deveronvale

5–0

0–2

2–2

1–1

1–0

10–0

4–3

3–0

3–2

2–4

1–0

4–1

4–2

2–0

Forres Mechanics

7–1

1–1

6–0

1–2

2–2

3–1

5–1

0–1

1–2

3–1

2–2

2–1

1–0

4–1

Fort William

0–4

0–5

1–2

0–8

1–6

0–5

0–5

2–4

1–3

0–5

1–3

0–5

1–2

1–1

Fraserburgh

4–0

1–3

1–1

2–1

1–1

3–3

6–0

1–1

1–1

2–0

3–2

3–2

5–1

4–2

Huntly

3–0

1–2

5–0

0–4

0–1

1–1

3–2

1–1

0–1

1–1

3–2

1–3

4–0

3–2

Inverurie Loco Works

5–1

1–1

2–1

2–0

1–1

4–1

7–1

3–1

0–1

2–4

2–0

1–2

5–2

1–3

Keith

3–1

2–1

5–0

0–1

1–3

2–1

6–1

2–0

1–2

2–1

3–0

2–2

2–1

1–3

Lossiemouth

3–0

0–2

0–3

0–3

0–1

2–2

4–1

1–1

1–0

0–2

1–2

1–1

1–0

1–2

Nairn County

1–0

0–0

4–1

0–4

2–2

3–1

2–0

0–2

0–2

1–4

2–1

1–0

2–0

1–2

Rothes

3–3

0–6

2–2

2–2

1–3

0–3

1–0

0–1

0–4

0–3

0–1

1–3

0–1

1–5

Wick Academy

2–1

4–0

1–1

0–1

0–3

3–2

2–0

2–2

2–0

1–2

1–2

2–1

3–0

3–0

Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2008-09

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Điều gì xảy ra khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh
Khi một Ackerman thức tỉnh sức mạnh, họ sẽ thường phải hứng chịu những cơn đau đầu đột ngột
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.